Bài 1.
1. I could help you
2. the weather was better today
3. he could pass the examination
4. she didn't go to class late today
5. your mom would come tomorrow
6. she helped her with the housework
7. I had enough money to help you
Bài 2.
1. to go to Vung Tau at weekends
2. to smoke
3. to be two chairs in the bedroom
4. to walk to school (when I was young)
5. to work for this company for a year
6. to come to class late
7. a visit to Ho Chi Minh City last month
Bài 3.
1. have been
2. is enjoying / is praying
3. to come
4. took
5. had
6. to study
7. getting
Transformtion
1. I could help you
2. the weather was better today
3. he could pass the examination
4. she did not go to class late today
5. your mom would come tomorrow
6. she helped her with the housework
7. I had enough money to help you
USED TO + V
1. to go to Vung Tau at weekends
2. to smoke
3. to be two chairs in the bedroom
4. to walk to school
5. to work for this company
6. to come to class late
7. a visit to Ho Chi Minh City last month
VERB FORMS AND TENSES
1. have been
2. is enjoying - is praying hoặc was enjoying - was praying
3. to come
4. took
5. had
6. to study
7. getting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247