I.
1. is owned
2. is drunk
3. are begun
4. are watered
5. am surprised
II.
1. were given
2. was shocked
3. was broken
4. were asked
5. was discovered
----------------------------------
I. Bị động ở thì hiện tại đơn
1. Too much fresh water is wasted every day.
2. Dinner isn't cooked by Lan very often.
3. TV is watched by Nam every day.
4. My homework isn't done.
5. Their rooms are cleaned regularly.
II. Bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. The house is being painted by the workers now.
2. Books aren't being read by Lan at the moment.
3. My homework is being done at the moment.
4. A toy is being made by Tom now.
5. The floor isn't being cleaned by Ba at the moment.
III. Bị động ở thì tương lai đơn.
1. A new shop will be opened tomorrow.
2. A new market will be built here next month.
3. A new bridge won't be built in this village.
4. His homework won't be done tonight.
1 is owned
2 are drunk
3 are begun
4 are watered
5 am surprised
1 were given
2 was shocked
3 was broken
4 were asked
5 was discovered
Bị động ở thì hiện tại đơn:
S+be(am/is/are)+ V3 (+by subject/O)
Bị động ở thì quá khứ đơn
S+was/were+ V3 (+by sb/O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247