Trang chủ Vật Lý Lớp 9 Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết rằng R, =...

Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết rằng R, = 52, R, I, R, B R, R. = 102 và R3 = 102. %3D a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b) Biết dòng điện chạy

Câu hỏi :

Giúp em vs ạ.

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Tóm tắt:
`R_1=5\Omega`
`R_2=10\Omega`
`R_3=10\Omega`
`I_3=0,3A`

`t=10\text{phút}=600s`

______________________
                                          GIẢI
Điện trở tương đương của mạch là;

`R_{tđ}=R_1+{R_2.R_3}/{R_2+R_3}=5+{10.10}/{10+10}=5+5=10\Omega`

`b)` Hiệu điện thế qua điện trở `R_3` là:

`U_3=I_3 .R_3=0,3.10=3V`

Vì `R_3`//`R_2` nên :`U_3=U_2=U_{23}=3V`

Cường độ dòng điện chạy trong mạch AB là:

`I_{23}=I_1=I=U_{23}/R_{23}=3/5=0,6A`

Điện năng tiêu thụ `R_1` trong 10 phút là:

`A_1=U_1 .I.t=I^2 .R_1.t=0,6^2 .5.600=1080J`

Thảo luận

Lời giải 2 :

a. Mạch gồm R1 nt R2 // R3

$R_{23}$ = $\frac{R2.R3}{R2+R3}$ = $\frac{10.10}{10+10}$ = 5 $\Omega$

$R_{tđ}$ = $R_{1}$ + $R_{23}$ = 5 + 5 = 10 $\Omega$

b. $U_{3}$ = $I_{3}$. $R_{3}$ = 0,3.10 = 3 V

Vì R2//R3 -> U=U2=U3=3V

Cường độ dòng điện của AB là:

$I_{AB}$ = $\frac{U}{R}$ = $\frac{3}{5}$ = 0,6 A

c. Vì R1 nt R23 -> I1=I23=IAB=0,6 A

Công của R1 là: 

P=UI=I²R=0,6².5=1,8 W

Điện năng tiêu thụ của R1 là:

A=Pt=1,8.10.60=1080 (J)

 

Bạn có biết?

Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247