I
1.D
2.C
3.A
4.B
5D
II.
1.do
2.play
3. go
4. Do... play
5.play
6.play
7.go
8.do
III.
1.did
2.taught
3.sent
4.spent
5.began
6.cut
7.put
8.gave
9.wrote
10.was/were
11.bought
12.had
13.took
14.went
15.made
16.thought
17.saw
18.ate
19.sang
20.wore
IV.
1.We went skiing yesterday
2.Did you watch the men's basketball final on TV last night?
3.I didn't play badminton last sunday because i was ill.
4.Last week, we studied how to surf. It was very interesting
5.Where were the children yesterday morning? They were at the swimming pool.
V
1c
2e
3g
4.a
5f
6.h
7b
8d
VI.
1. Went
2. Enjoyed
3, Won
4. Scored
5. Played
6. Taught
7. Bought
8. Became
9/ Did
10. Lost
cho mình câu trả lời hay nhất nhé
1/
1 a
2 b
3 c
4 d
5 a
2/
1 has
2 has
3 have went
4
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247