1. Thật thà : giả dối
Giỏi giang : kém cỏi
Cứng cỏi : mềm yếu
Hiền lành : hung dữ
Nhỏ bé : lớn mạnh
Nông cạn : tràn đầy
Sáng sủa : đen đúa
Thuận lợi : khó khăn
Vui vẻ : buồn bã
Cao thượng : bé nhỏ
Cẩn thận : hậu đậu
Siêng năng : lười biếng
Nhanh nhảu : chậm chạp
Đoàn kết : chia rẽ
Khôn ngoan : ngốc nghếch
2. a) Năm nay, em học lớp Năm
* từ đồng âm : "năm"
Từ "năm" trong "Năm nay" là chỉ thời gian
Từ "năm" trong "lớp Năm" là chỉ cấp độ học tập là học lớp 5
b) *từ đồng âm : "hoa"
Từ "hoa" trong "Bông hoa" là chỉ sự vật
Từ "hoa" trong "hoa chân múa tay" là chỉ hành động của "nó"
c) * từ đồng âm : "giá"
Từ "giá" trong "Giá sách" nghĩa là kệ sách nó dùng để chỉ đồ vật
Từ "giá" trong "Giá bao nhiêu" là chỉ giá tiền của kệ sách đó
d) *từ đồng âm : "đường"
Từ "đường" trong "tấn đường" chỉ gia vị nêm nếm "đường"
Từ "đường" trong "đường quốc lộ" chỉ đường đi
Bài 1 : thật thà - dối trá
giỏi giang - dở tệ
cứng cỏi - mềm yếu
hiền lành - dữ tợn
nhỏ bé - to lớn
nông cạn - thấu đáo
sáng sủa - tối tăm
thuận lợi - bất lợi
vui vẻ - buồn bã
cao thượng - hẹp hòi
cẩn thận - cẩu thả
siêng năng - lười biếng
nhanh nhảu - chậm chạp
đoàn kết - chia rẽ
khôn ngoan - khờ dại
Bài 2 :
a. năm :từ năm đầu tiên chỉ thời gian , từ năm thứ hai chỉ số
b.hoa :từ hoa đầu tiên chỉ vật , từ hoa thứ hai chỉ hoạt động
c. giá :từ giá đầu tiên chỉ sự vật , từ giá thứ hai chỉ giá trị
d. đường :từ đường đầu tiên chỉ đồ ăn , từ đường thứ hai chỉ vật
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247