Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise I : Put the verbs in brackets in the...

Exercise I : Put the verbs in brackets in the correct tense form.Present simple or Present continous 1. He often ………………. (go) to school on foot. 2. It ……………….

Câu hỏi :

Exercise I : Put the verbs in brackets in the correct tense form.Present simple or Present continous 1. He often ………………. (go) to school on foot. 2. It ……………….(rain) very hard now. 3. The sun ……………….(warm) the air and ……………….(give) us light. 4. Look! A man ……………….(run) after the train. 5. She ……………….(go) to school everyday. 6. Bad students never ……………….(work) hard. 7. It often ……………….(rain) in the summer. It ……………….(rain) now. 8. The teacher always ……….(point) at the black – board when he ……………….(want) to explain something. 9. Mother ………….(cook) some food in the kitchen at the moment, she always ……….(cook) in the morning. 10. I always ……………….(meet) him on the corner of this street. 11. Where ………. You ………..(go) now? – I ……………….(go) to the theater. 12. He ……………….(not do) morning exercises regularly. 13. ………… he ……………….(do) morning exercises now? 14. Water ……………….(boil) at 100 degrees centigrade. 15. He …………….. (meet) the dentist next week. 16. …………. You ……………..(be) a good student? 17. They …….. usually …………. (not go) to school by motorbike. 18. He …………… (swim) overthere now. 19. She ……………..(come) here next month. 20. They ……………….. (not be) doctors. 21. He often ……………………… (get) up late. 22. ……….. you often …………….(watch) TV? 23. Mr. Brown ……………….. (listen) to music now?

Lời giải 1 :

1. Goes ( often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, he là chủ ngữ số ít nên biến đổi go thành goes )

2. Rainning ( now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

3. Warms - gives 

4. Running ( running là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

5. Goes ( everyday là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, she là chủ ngữ số ít nên biến đổi go thành goes )

6. Work ( never là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, students là chủ ngữ số nhiều nên giữ nguyên )

7. Rain ( often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn )

8. Spoints - wants ( always là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, the teacher là chủ ngữ số ít nên thêm s hoặc es )

9.  is cooking - cooks ( at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn, mother là chủ ngữ số ít nên dùng động từ to be is ) ( always là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, she là chủ ngữ số ít nên cook thêm s hoặc es )

10. Meet ( always là dấu hiệu của thì hiện tại đơn )

11. Are - going - am going ( now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

12. Don't

13. Is - doing ( now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

14. Boils ( water là số nhiều nên thêm s hoặc es )

15. Will meet ( next week dấu hiệu của thì tương lai đơn )

16. Are - a 

17. Don't go ( usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn )

18. Swimming ( now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

19. Will come ( next month là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn nên dùng will )

20. Aren't ( they là chủ ngữ số nhiều nên dùng động từ to be are )

21. Get ( often là dấu hiệu thì hiện tại đơn nên giữ nguyên )

22. Do - watch ( often là dấu hiệu thì hiện tại đơn nên giữ nguyên )

23. Listening ( now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên thêm ing vào sau )

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247