Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 5. The boy felt very proud_____ his success at school....

5. The boy felt very proud_____ his success at school. A. on B. at C. about D. of 6. Where_____ you go if you have a car? A. did B. would C. will D. do 7. ____

Câu hỏi :

5. The boy felt very proud_____ his success at school. A. on B. at C. about D. of 6. Where_____ you go if you have a car? A. did B. would C. will D. do 7. ________ taking me downtown on your way to work this morning? A. Would you mind B. Can you C. Why don’t you D. Can you please 8. She suggested __________ to the beach for a change. A. go B. to go C. going D. goes 9. I don’t want to eat____ because I am not hungry. A. everything B. anything C. nothing D. something 10. They didn’t go on a picnic_______ the weather was awful. A. so B. although C. because D. because of 11. Nowadays the________ can know when a volcano will erupt. A. scientifically B. scientific C. scientist D. science 12. She works for a national bank in Hanoi, ____________? A. does she B. doesn’t she C. did she D. didn’t she 13. Peter is short. He's not______ to be a policeman. A. so tall B. tall enough C. quite tall D. enough tall 14. She would get good marks if she _________ hard A. studies B. studied C. study D. studying 35. She knows more about it than I do. A. I know as much about it as she does. B. She knows as much about it as I do. C. I don’t know as much about it as she does. D. She doesn’t know as much about it as I do. 36. They gave Martha a lot of presents on her birthday. A. A lot of presents are given Martha on her birthday. B. A lot of presents were given to Martha on her birthday. C. A lot of presents gave to Martha on her birthday. D. A lot of presents were given Martha on her birthday. 37. Revising for exams takes up all my time at the moment. A. I am busy revise for exams at the moment. B. I am busy to revise for exams at the moment. C. I am busy revising for exams at the moment. D. I am busy to revising for exams at the moment. 38. They took the president to the hospital for an emergency operation. A. The president is taken to the hospital for an emergency operation. B. The president wasn’t taken to the hospital for an emergency operation. C. The president was being taken to the hospital for an emergency operation. D. The president was taken to the hospital for an emergency operation. 39. I had saved my document before the computer crashed. A. I had saved my document after the computer crashed. B. Because I had saved my document, the computer crashed. C. After I had saved my document, the computer crashed. D. Before I had saved my document, the computer crashed. 40. This is the first time I have heard about the tram system in Hanoi. A. I have heard about the tram system in Hanoi before. B. I have never heard about the tram system in Hanoi. C. I haven’t never heard about the tram system in Hanoi before. D. I have never heard about the tram system in Hanoi before CÁC BẠN LÀM VÀ GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH VS Ạ

Lời giải 1 :

Bài lm nek

Nhớ vote cho mk 5 sao nhé 😉

5. The boy felt very proud of his success at school.

-Kiến thức về cụm giới từ: Có hai cụm giới từ mang nghĩa là tự hào, hãnh diện

-take pride in sth

-proud of sth

6. Where will you go if you have a car?

-Kiến thức về câu điều kiện:

Câu điều kiện loại 1: 

If + Hiện tại đơn, Tương lai đơn.

Có thể đảo hai vế lên cho nhau, trường hợp này mệnh đề điều kiện ở đằng sau sau là thì hiện tại đơn.

7. Would you mind taking me downtown on your way to work this morning?

-Kiến thức về danh động từ:

mind + V-ing

-Kiến thức về câu hỏi đề nghị: dù là câu hỏi đề nghị nhưng câu vẫn phải tuân theo một thì nào đó:

Can you (please) + V (inf)?

Why don't you + V (inf)

8. She suggested going to the beach for a change

-Kiến thức về danh động từ:

Với suggest, có hai cấu trúc để biểu thị sự đề nghị, gợi ý:

Cấu trúc về danh động từ:

suggest + V-ing

Cấu trúc về thể thức giả định:

S + suggest + S + (should) + V (inf)

9. I don’t want to eat anything because I am not hungry.

-Kiến thức về từ vựng:

any dùng trong câu phủ định

-Dịch nghĩa câu: Tôi không muốn ăn thứ gì cả vì tôi không đói.

Nghĩa một số phương án khác:

something: thứ gì đó

anything: bất cứ thứ gì

nothing: không thứ gì

everything: mọi thứ

10. They didn’t go on a picnic because the weather was awful.

-Kiến thức về liên từ và mệnh đề phụ thuộc + Kiến thức về từ vựng

Dịch nghĩa câu: Họ đã không đi dã ngoại vì thời tiết xấu.

Nghĩa một số phương án khác:

so: vì vậy

although: mặc dù

because (of): bởi vì

Phân biệt giữa becausebecause of

because + Clause (Mệnh đề)

because of + Phrase (Cụm từ)

11. Nowadays the scientists can know when a volcano will erupt.

-Kiến thức về mạo từ + từ loại:

Sau the thường là danh từ: the + N

12. She works for a national bank in hanoi, doesn't she?

-Kiến thức về câu hỏi đuôi

Mệnh đề là thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định

-> Câu hỏi đuôi mượn trợ động từ do does tùy theo ngôi ở thể phủ định

13. Peter is short. He's not tall enough to be a policeman

-Kiến thức về cấu trúc: cấu trúc với enough

S + be + (not) + adj + enough + to V (inf)

14. She would get good marks if she studied hard.

-Kiến thức về câu điều kiện:

Câu điều kiện loại 2: 

If + Quá khứ đơn, S + would / could / might + V (inf)

Có thể đảo hai vế lên cho nhau, trường hợp này mệnh đề điều kiện ở đằng sau sau là thì quá khứ đơn.

35. She knows more about it than I do.

-> I don’t know as much about it as she does

-Kiến thức về so sánh

Dịch nghĩa câu:

Câu gốc: Cô ấy biết nhiều về nó hơn là tôi.

Câu tương đương: Tôi không biết nhiều về nó như là cô ấy.

36. They gave Martha a lot of presents on her birthday.

-> A lot of presents were given to Martha on her birthday.

-Kiến thức về câu bị động: Câu bị động dạng khẳng định với thì quá khứ đơn:

Với câu chủ động có 2 tân ngữ:

S + V² / V-ed + O¹ + O²

Một tân ngữ chỉ người, một tân ngữ chỉ vật thì ta có 2 cách chuyển sang câu bị động:

Cách 1. Chuyển từ ngữ chỉ người lên trước (không sử dụng giới từ đi kèm)

S (O¹) + was / were + V³ / V-ed + O² ...

Cách 2. Chuyển từ ngữ chỉ vật lên trước (có giới từ đi kèm)

S (O²) + was / were + V³ / V-ed + to / for + O¹ + ...

Động từ give sẽ ứng với giới từ to

37. Revising for exams takes up all my time at the moment.

-> I am busy revising for exams at the moment.

-Kiến thức về danh động từ: Cấu trúc với busy

S + be + busy + V-ing + ...

38. They took the president to the hospital for an emergency operation

-> The president was taken to the hospital for an emergency operation.

-Kiến thức về câu bị động: Câu bị động ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn (xem câu 36, ở đây có một tân ngữ thì không dùng giới từ gì)

39. I had saved my document before the computer crashed

-> After I had saved my document, the computer crashed

-Kiến thức về từ vựng + mẫu câu với after / before

Mẫu câu với after:

After + Quá khứ hoàn thành, Quá khứ đơn.

Mẫu câu với before:

Before + Quá khứ đơn, Quá khứ hoàn thành

(Hai vế có thể đảo lên cho nhau)

-Dịch nghĩa câu:

Câu gốc: Tôi đã lưu lại tài liệu của mình trước khi chiếc máy tính vỡ ra.

Câu tương đương: Sau khi tôi lưu lại tài liệu của mình thì chiếc máy tính vỡ ra.

40. This is the first time I have heard about the tram system in Hanoi.

-> I have never heard about the tram system in Hanoi before.

Kiến thức về từ vựng + viết lại câu có sử dụng cụm từ cho sẵn

-Dịch nghĩa câu: 

Câu gốc: Đây là lần đầu tiên tôi được nghe về hệ thống tàu điện ở Hà Nội.

Câu tương đương: Tôi chưa bao giờ nghe về hệ thống tàu điện ở Hà Nội trước đó.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247