$II.$
$1.$ haven't eaten
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$2.$ went
yesterday : hôm qua
$→$ Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
$3.$ goes
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
$→$ Dấu hiệu thì hiện tại đơn
$4.$ has worked
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$5.$ playing
S + enjoy(s) + V_ing.
$III.$
$1.$ from ... to
Tạm dịch : Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Bảy.
$2.$ since
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$3.$ on
on + tháng, ngày
$4.$ for
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$5.$ in ... on
in + địa điểm
on + tháng, ngày
$6.$ from
$S_1$ + be + different from + $S_2$.
$7.$ at
at + giờ
$#Mei UwU$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247