1. She suggested going for a swim then
2. He admitted being wrong
3. He denied saying that
4. Jane regrets not having told him the true
5. The boy apologized for having not finished the assignment yet
6. The man accused the boy of taking his bag
7. She insisted on sitting for the test
8. She dreamt of becoming a doctor
9. His mother prevented him from using the mobile phone
10. She thanked him for visiting her
11. The woman thought of buying the car which she liked
12. She looked forward to going to America soon
13. The safeguard warned the tourists not to walk on the grass
14. My mother accused my sister of having stolen the cake from the fridge
15. Peter apologized for having brokrn the glass
Công thức
1 / V1(s/ es) +With/ can/ May…. +V
2/V2/ ed/ were + Would/ could/ should… +V
3/had+Vp2Vp2/ ed + Would/ could/ should …+have+/ Vp2Vp2/ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247