1. Which
2. Which
3. Whose
4. Whom
5. Whose
6. Which
7. Which
8. Where
9. When
10. Whom
I. Fill the blanks with Relative pronoun or Relative adverbs, put commas when they are needed
1. The book ( chủ ngữ the book là đồ vật nên dùng which ) ..........which...............I need can’t be found in the library
2. Here is the beach (chủ ngữ the beach là 1 vật thể nên dùng which ) .............which............is the safest for swimmers
3. Do you know the American woman .........whose.( thay thế cho tính từ sở hữu "her"...............name is Margaret Mitchell?
4. Jim ............whom ( thay thế cho tân ngữ).............I have known for ten years is one of my closest friends
5. That woman ...........whose..............name I don’t remember is a doctor
6. Children enjoy reading the books ............which.............have coloured pictures
7. The noise ...........that ( có thể dùng cho cả người và vật)..............he met woke everybody up
8. I know a place ...........where..............roses grow in abundance
9. We must find a time ..........when...............we can meet and a place ........where.................we can talk
10. The teacher with .............whom ( thay thế cho tân ngữ )............we studied last year no longer teaches in our school
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247