` # chớp#`
Từ đồng nghĩa với từ chơi :
`=>` Đùa nghịch, chơi đùa, phá, giỡn,...
`=>` Chơi là hoạt động giải trí của trẻ em
từ đồng nghĩa với từ chơi là giải trí, dạo, ngao du và du lịch
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247