1. I was bought a new watch by my mother on my sixteenth birthday.
2. The Earth is said to be round.
(Câu bị động kép, V1 (say) chia hiện tại đơn, V2 (is) => S + am/is/are + V1_p2 + to V2)
3. Service was included in the bill.
(Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2; be included in sth: được bao gồm trong cái gì)
4. The anthem began to be sung (by them).
(Cấu trúc câu bị động với "begin":
Chủ động: S + start/begin/continue + to V + O (Ai bắt đầu làm cái gì)
Bị động: S + start/begin/continue + to be + Vp2 + by + O (Cái gì bắt đầu được làm bởi ai)
5. Cách 1: The table needs mending.
Cách 2: The table needs to be mended.
(Câu bị động với "need":
S + need + Ving + …
Hoặc: S + need + to be+ PII (cần được làm gì)
6. The door should/must be opened.
(dạng bị động của câu mệnh lệnh: S + should/must + be + V-p2)
7. It shouldn't / musn't be done now.
(kiến thức giống câu 7 nhưng là dạng phủ định)
8. It can't be done.
(Câu bị động với modal verbs: S + can/can't + be + V-p2)
9. Wine used to be produced in this area.
(Câu bị động với used to: S + used to + be + V-p2)
10. America is believed to have been discovered by Columbus.
(Câu bị động kép: V1 (believe) chia hiện tại đơn; V2(discovered) chia quá khứ đơn => cấu trúc:
S + am/is/are + V1 - p2 + to have + been + V2 - p2)
11. Five people are reported to have been injured in the accident.
(Kiến thức giống câu 10)
1. I was bought a new watch on my 16th birthday.
Bị động quá khứ đơn: S + was/were + PII
2. ... is said to be round.
S + be said + to V/to have PII
3. The service was included in the bill.
Bị động quá khứ đơn: S + was/were + PII
4. The anthem began to be sang.
Begin to V: chủ động
Begin to be Ved: bị động
5. The table needs to be mended / The table needs mending.
NEED + to be Ved = NEED Ving: bị động của need
6. The door should be opened.
7. It shouldn't be done right now.
8. It can't be done.
Bị động mệnh lệnh: should (not) + be Ved
9. Wine used to be produced in this area.
used to be Ved: bị động
10. America is believed to have been discovered by Columbus.
S + be believed + to V/to have PII
11. Five people are reported to have been injured in the accident.
S + be reported + to V/to have PII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247