Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 2 : Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là?

A. khai khẩn đất hoang.

B. canh tác hợp lí.

C. đa dạng cây trồng

D. bón phân thích hợp

Câu 4 : Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để?

A. khai thác thiếc.

B. khai thác dầu mỏ.

C. trồng cà phê.

D. trồng lúa, gạo.

Câu 5 : Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra?

A. động đất

B. đá lở.

C. lụt úng.

D. đất trượt

Câu 6 : Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?

A. nuôi thủy sản

B. khai thác apatit.

C. khai thác thế mạnh.

D. nuôi bò sữa.

Câu 15 : Cho biểu đồ:

A. Cà phê tăng, cao su tăng.

B. Cà phê giảm, điều giảm.

C. Cao su tăng, điều tăng.

D. Cao su giảm, cà phê giảm.

Câu 16 : Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh?

A. chuyên canh lúa và cây dược liệu.

B. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.

C. khai thác và nuôi trồng thủy sản

D. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.

Câu 17 : Lãnh thổ nước ta?

A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.

B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.

C. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.

D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.

Câu 18 : Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành?

A. phân bố tập trung ở vùng núi.

B. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

C.  đông đảo lao động kĩ thuật.

D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu 19 : Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có?

A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

B. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

C. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.

D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

Câu 20 : Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay?

A. ngày càng có sự mở rộng thị trường.

B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.

C. phân bố đồng đều ở các địa phương.

D. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.

Câu 21 : Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định

B. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật

C. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn.

D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.

Câu 22 : Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh?

A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện

B. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.

C. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch

D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.

Câu 23 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là ?

A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.

B. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn

C. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.

D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.

Câu 24 : Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

A. Tiền Giang cao hơn Bình Định

B. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.

C. Bắc Ninh cao hơn Thanh Hóa.

D. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.

Câu 25 : Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là?

A. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.

B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.        

C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.

D. biển rộng, gần đường biển quốc tế.

Câu 26 : Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của?

A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.

B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung

C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.

D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.

Câu 27 : Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có?

A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.

B.

dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.

C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.

D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.

Câu 28 : Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do?

A. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.

B. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn 

C. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề. 

D. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.

Câu 29 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là?

A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.

B. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.

C. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.

D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.

Câu 30 : Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do?

A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.

B. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.  

C. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.

D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.

Câu 31 : Đô thị hóa nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do?

A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.

B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.  

C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.

D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.

Câu 33 : Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của?

A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.

B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 34 : Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là?

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. 

B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.

C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

D. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.

Câu 35 : Gió mùa là loại gió:

A. thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí. 

B. thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.

C. thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.

D. thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.

Câu 36 : Địa hình miền núi nước ta bị xâm thực mạnh không thể hiện ở:

A. Tạo nên các vùng núi cao

B. Hiện tượng đất trượt, đá lở

C. Địa hình karst ở vùng núi đá vôi

D. Xuất hiện những hẻm vực, khe sâu

Câu 37 : Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là?

A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi

B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, tác động của ngoại lực

C. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.

D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.

Câu 38 : Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là do?

A. mưa ít, mùa khô kéo dài

B. lớp phủ thực vật mỏng.

C. mưa nhiều, phân bố không đều.

D. mưa nhiều, độ dốc lớn.

Câu 39 : Ý nào sau đây là đặc điểm của khu vực Đông Nam Á lục địa:

A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. 

B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.

C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.

D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ

Câu 41 : Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 42 : Cho bảng số liệu sau:Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 43 : Hướng Tây Bắc - Đông Nam của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở?

A. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam

B. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc

D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc

Câu 44 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của sông ngòi nước ta tập trung chủ yếu ở?

A. Hệ thống sông Cửu Long

B. Hệ thống sông Hồng

C. Hệ thống sông Cả

D. Hệ thống sông Đồng Nai

Câu 46 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển, được gọi là:

A. vùng đặc quyền kinh tế

B. vùng tiếp giáp lãnh hải

C. lãnh hải

D. thềm lục địa.

Câu 48 : Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:

A. 18 vĩ độ

B. 15 vĩ độ

C. 17 vĩ độ

D. 12 vĩ độ

Câu 49 : Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là:

A. Nước ta trải dài trên 15 độ vĩ tuyến

B. Ảnh hưởng của biển Đông

C. Hoạt động của gió mùa phức tạp

D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

Câu 50 : Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu:

A. cận nhiệt

B. lạnh, khô

C. lạnh, ẩm

D. ôn đới.

Câu 51 : Khu vực Móng Cái (Quảng Ninh) có lượng mưa nhiều do nằm ở sườn đón gió:

A. Đông Nam

B. Đông Bắc

C. Tây Nam

D. Mậu dịch

Câu 52 : Cho bảng số liệu sau:Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản, thời kì 1990 – 2005 
(Đơn vị: %)

A. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động

B. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.

Câu 53 : Đặc điểm nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:

A. Giảm dần từ Bắc vào Nam

B. Tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Giảm dần theo độ cao

D. Thay đổi theo mùa

Câu 54 : Ý nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Do hệ toạ độ địa lí

B. Do ảnh hưởng của biển Đông

C. Do hoạt động của gió Mậu dịch

D. Do hoạt động của hoàn lưu gió mùa

Câu 55 : Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là đặc điểm của vùng?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng Sông Hồng

C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.

Câu 56 : Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là:

A. Thực vật cận nhiệt đới

B. Thực vật ngập mặn.

C. Thực vật nhiệt đới.

D. Thực vật ôn đới

Câu 57 : Cho bảng số liệu sau:Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013 

A. số giảm và sản lượng lương thực tăng

B. dân số tăng và sản lượng lương thực tăng

C. dân số tăng và sản lượng lương thực giảm

D. sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số

Câu 58 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:

A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong

B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang

C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ

D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong

Câu 59 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?

A. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 60 : Xếp theo thứ tự từ xích đạo về cực của Trái Đất, lần lượt có các khối khí là:

A. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. 

B. ôn đới, cực, chí tuyến, xích đạo.

C. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.

D. cực, ôn đới, xích đạo, chí tuyến

Câu 62 : Cho bảng số liệu sau:Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) 

A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta. 

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.

C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.

Câu 63 : Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 - 2003 

A. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm

B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.

C. tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.

D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.

Câu 64 : Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:

A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông

B. Độ dốc và vị trí của sông.

C. Chiều rộng của sông và hướng chảy

D. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 65 : Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là?

A. sông Mã

B. sông Đà

C. sông Chu

D. sông Gâm.

Câu 66 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, em hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sông lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.

Câu 68 : Đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do?

A. lãnh thổ hẹp ngang

B. nhiều núi.

C. nhiều sông

D. nhiều núi ăn sát ra biển

Câu 69 : Các nước có phần biển chung với Việt Nam là:

A. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan

B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan 

C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan

D. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan

Câu 70 : Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải?

A. đường ô tô và đường biển

B. đường hàng không và đường biển.

C. đường biển và đường sắt

D. đường ô tô và đường sắt.

Câu 71 : Đặc điểm các đồng bằng ở Trung Quốc không phải là:

A. châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ 

B. có nguồn gốc hình thành từ biển.

C. gắn liền với một con sông lớn.

D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.

Câu 72 : Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là?

A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. độ mặn của nước biển cao.

C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.

D. là vùng biển tương đối kín.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247