A. Vũng Áng
B. Hòn La.
C. Chân Mây - Lăng Cô
D. Nghi Sơn.
A. khai khẩn đất hoang.
B. canh tác hợp lí.
C. đa dạng cây trồng
D. bón phân thích hợp
A. Lạc
B. Bông
C. Mía.
D. Điều.
A. khai thác thiếc.
B. khai thác dầu mỏ.
C. trồng cà phê.
D. trồng lúa, gạo.
A. động đất
B. đá lở.
C. lụt úng.
D. đất trượt
A. nuôi thủy sản
B. khai thác apatit.
C. khai thác thế mạnh.
D. nuôi bò sữa.
A. Chư Pha.
B. Nam Decbri.
C. Chư Yang Sin.
D. Vọng Phu.
A. Đá axit.
B. Sắt.
C. Crôm.
D. Niken.
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Lạng Sơn.
D. Cần Thơ.
A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
A. Vĩnh Sơn.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3A
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu
C. Mỹ Tho.
D. Nha Trang
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang
D. Quảng Ninh.
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ
D. Lạng Sơn
A. Cà phê tăng, cao su tăng.
B. Cà phê giảm, điều giảm.
C. Cao su tăng, điều tăng.
D. Cao su giảm, cà phê giảm.
A. chuyên canh lúa và cây dược liệu.
B. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
B. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
C. đông đảo lao động kĩ thuật.
D. có các hoạt động rất đa dạng.
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
C. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
A. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.
C. phân bố đồng đều ở các địa phương.
D. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định
B. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật
C. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn.
D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.
A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện
B. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch
D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn
C. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
A. Tiền Giang cao hơn Bình Định
B. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.
C. Bắc Ninh cao hơn Thanh Hóa.
D. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.
A. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.
B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.
C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.
D. biển rộng, gần đường biển quốc tế.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
B.
dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
A. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
B. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn
C. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
D. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.
B. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
C. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
B. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
C. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
A. Kết hợp
B. Miền
C. Đường
D. Tròn
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
A. thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.
B. thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.
C. thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.
D. thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.
A. Tạo nên các vùng núi cao
B. Hiện tượng đất trượt, đá lở
C. Địa hình karst ở vùng núi đá vôi
D. Xuất hiện những hẻm vực, khe sâu
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi
B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, tác động của ngoại lực
C. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
A. mưa ít, mùa khô kéo dài
B. lớp phủ thực vật mỏng.
C. mưa nhiều, phân bố không đều.
D. mưa nhiều, độ dốc lớn.
A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.
C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.
D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ
A. Yên Bái
B. Hà Giang
C. Thái Nguyên
D. Tuyên Quang
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ kết hợp
A. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam
B. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
A. Hệ thống sông Cửu Long
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Cả
D. Hệ thống sông Đồng Nai
A. Hải Phòng
B. Thanh Hóa
C. Quảng Nam
D. Quảng Ninh.
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. vùng tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải
D. thềm lục địa.
A. Sa khoáng
B. Dầu khí
C. Titan
D. Vàng
A. 18 vĩ độ
B. 15 vĩ độ
C. 17 vĩ độ
D. 12 vĩ độ
A. Nước ta trải dài trên 15 độ vĩ tuyến
B. Ảnh hưởng của biển Đông
C. Hoạt động của gió mùa phức tạp
D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
A. cận nhiệt
B. lạnh, khô
C. lạnh, ẩm
D. ôn đới.
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Mậu dịch
A. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
B. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
A. Giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Giảm dần theo độ cao
D. Thay đổi theo mùa
A. Do hệ toạ độ địa lí
B. Do ảnh hưởng của biển Đông
C. Do hoạt động của gió Mậu dịch
D. Do hoạt động của hoàn lưu gió mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
A. Thực vật cận nhiệt đới
B. Thực vật ngập mặn.
C. Thực vật nhiệt đới.
D. Thực vật ôn đới
A. số giảm và sản lượng lương thực tăng
B. dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
C. dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
A. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
A. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
B. ôn đới, cực, chí tuyến, xích đạo.
C. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
D. cực, ôn đới, xích đạo, chí tuyến
A. Trung Quốc
B. Campuchia
C. Lào
D. Thái Lan
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
A. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm
B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.
C. tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.
D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
B. Độ dốc và vị trí của sông.
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy
D. Hướng chảy và vị trí của sông
A. sông Mã
B. sông Đà
C. sông Chu
D. sông Gâm.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
A. địa đới
B. đai cao
C. phi địa đới
D. địa ô
A. lãnh thổ hẹp ngang
B. nhiều núi.
C. nhiều sông
D. nhiều núi ăn sát ra biển
A. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan
B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
D. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
A. đường ô tô và đường biển
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt
D. đường ô tô và đường sắt.
A. châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
B. có nguồn gốc hình thành từ biển.
C. gắn liền với một con sông lớn.
D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. độ mặn của nước biển cao.
C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.
D. là vùng biển tương đối kín.
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247