A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malayxia.
B. Việt Nam ,Thái lan, Inđônêxia , Brunây, Campuchia.
C. Thái Lan, Brunây, Inđônêsia, Mianma, Việt Nam.
D. Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Lào.
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. xích đạo gió mùa.
A. Gia Lai
B. Lâm Đồng.
C. Kon Tum.
D. Đăk Nông.
A. Dãy Hoành Sơn.
B. Dãy Bạch Mã
C. Dãy Trường Sơn
D. Dãy Ngọc Linh
A. nhiều tài nguyên khoáng sản
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. Cung cấp lương thực thực phẩm
B. Phát triển giao thông đường sông.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
A. Có hệ thống đê ven các con sông.
B. Địa hình cao và phân bậc.
C. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm
D. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
A. Đông Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Quảng Trị.
B. Kon Tum
C. Kiên Giang
D. Điện Biên.
A. Đà nẵng
B. Khánh Hòa
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
A. cây công nghiệp.
B. cây hoa màu.
C. cây lương thực.
D. cây thực phẩm.
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. Nha Trang.
B. Đà Lạt.
C. Huế
D. Hải Phòng
A. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc.
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc sớm
D. đến muộn và kết thúc muộn.
A. diện tích.
B. địa hình.
C. khí hậu
D. sông ngòi.
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt nhỏ
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
D. Biên độ nhiệt lớn.
A. Pleiku
B. Kon Tum.
C. Đà Lạt.
D. Buôn Ma Thuột
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài tận các quần đảo ngoài khơi.
D. nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp.
A. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
B. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
C. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
D. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.
B. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao.
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. phát triên nông- lâm- ngư nghiệp.
C. phát triển công nghiệp năng lượng và khai thác khoáng sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng và tăng vai trò trung chuyển.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột chồng
A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
B. Sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990- 2015.
C. Quy mô sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015
A. thế mạnh hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
B. tiềm lực kinh tế mạnh và trình độ phát triển kinh tế mạnh hơn.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ hơn.
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
A. 62 %.
B. 46,9%.
C. 53,1%.
D. 88,5%.
A. Tăng cường cơ sở năng lượng và mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghiệp.
D. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc và hoá dầu.
A. 14 949km2.
B. 10 500km2
C. 7680km2.
D. 5376km2.
A. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.
D. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phia đông.
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B. Gió mùa mùa đông mang theo khối không khí lạnh.
C. Khối khí lạnh di chuyển qua biển.
D. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.
A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
D. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.
A. biên độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp.
C. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp
B. miền Bắc vào mùa đông.
C. cả nước ta vào mùa đông.
D. miền Nam vào mùa thu đông.
A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
B. Nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất so với các vùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247