Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trần Phú

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trần Phú

Câu 1 : Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do?

A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y. 

B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.

C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn.

D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.

Câu 3 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014. 

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.

C. diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

Câu 4 : Việc hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về Biển Đông có ý nghĩa quan trọng nhất là?

A. tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực. 

B. tăng cường tình đoàn kết giữa các nước

C. giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ

D. bảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta

Câu 5 : Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều?

A. sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng 

B. đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ.

C. cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng.

D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.

Câu 6 : Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa đông bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta là do?

A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến. 

B. vị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông.

C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp

D. hướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió.

Câu 7 : Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

A. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi. 

B. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi

C. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu

D. Đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến.

Câu 8 : Yếu tố quan trọng đầu tiên để hình thành điểm du lịch là?

A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. 

B.  tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn.

C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn.

D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí.

Câu 10 : Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là?

A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn 

B. có các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit

C. có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn

D. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió

Câu 11 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 12 : Tây Nguyên có thể thành lập các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là do?

A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều. 

B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.

C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo.

D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng.

Câu 13 : Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa trên?

A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng

B. điều kiện sinh thái nông nghiệp

C. trình độ thâm canh của từng vùng

D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất

Câu 14 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là?

A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu. 

B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao.

C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông.

D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng.

Câu 15 : Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi?

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Bắc

C. Đông Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 16 : Các nước Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do?

A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa. 

B. vị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng

C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật

D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương.

Câu 17 : Suy giảm đa dạng, sinh học nước ta không thể hiện ở sự suy giảm về?

A. nguồn gen quý.  

B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật.

C. các hệ sinh thái.

D. số lượng và thành phần loài.

Câu 19 : Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do?

A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển. 

B. chưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển.

C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.

D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.

Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khi hậu nào?

A. Tây Bắc Bộ

B. Trung và Nam Bắc Bộ

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ

Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Xa Mát, Bờ Y

B. Xa Mát, Mộc Bài

C. Mộc Bài, Bờ Y

D. Mộc Bài, Đồng Tháp.

Câu 25 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là?

A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ

B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.

C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến

D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ

Câu 26 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.

C. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm

D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.

Câu 27 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2014

B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.

C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.

Câu 28 : Biện pháp để giảm sức ép dân số ở bằng sông Hồng hiện nay là?

A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. 

B. chuyển cư tới các vùng khác.

C. tăng cường xuất khẩu lao động.

D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.

Câu 29 : Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn nhất đến việc sử dụng lao động và?

A. Khai thác tài nguyên

B. Ô nhiễm môi trường

C. Nâng cao mức sống

D. Vấn đề việc làm

Câu 31 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở?

A. Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí 

B. Nhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường.

D. cơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên.

Câu 32 : Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải

C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao

D. mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 33 : Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Duyên hải Nam Trang Bộ khi xây dựng các tuyến đường ngang nối các cảng biển với Tây Nguyên là?

A. phát triển kinh tế các huyện phía tây

B. mở rộng các vùng hậu phương cảng

C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu

D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới

Câu 34 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là?

A. nội thủy

B. vùng đặc quyền kinh tế. 

C. lãnh hải

D. tiếp giáp lãnh hải

Câu 35 : Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Chiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn. 

B. Lao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn.

C. Lượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa.

D. Đảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo

Câu 36 : Mục đích chủ yếu để các nước Đông Nam Á phát triển mạnh ngành trồng cây công nghiệp là?

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. 

B. Xuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ.

C. Giải quyết tốt việc làm cho người dân

D. đáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân

Câu 38 : Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là?

A. đồng bằng Nam Bộ. 

B. vùng thấp Tây Nguyên

C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.

D. vùng biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 39 : Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị?

A. Số dân.

B. Chức năng. 

C. Mật độ dân số

D. Các khu công nghiệp.

Câu 41 : Biểu hiện không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta?

A. Địa hình cacxtơ.

B. Đất trượt, đá lở.

C. Các đồng bằng mở rộng.

D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.

Câu 42 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhóm hàng nào sau đây có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?

A. Nguyên, nhiên, vật liệu.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.

D. Thủy sản.

Câu 43 : Cho biểu đồ về công nghiệp dầu khí nước ta giai đoạn 1999 - 2015:

A. Khối lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.

B.

Tốc độ tăng trưởng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.

C. Giá trị dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.

D.

Cơ cấu dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.

Câu 44 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?

A. Khai thác than đá và than nâu.

B. Cơ khí và chế biến nông sản.

C. Khai thác than đá và cơ khí.

D. Khai thác than đá và luyện kim màu.

Câu 45 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây tải điện 500kV Bắc - Nam chạy từ?

A. Hòa Bình - Phú Lâm.

B. Hòa Bình - Pleiku.

C. Hòa Bình - Thủ Đức.

D. Đà Nẵng - Phú Lâm.

Câu 47 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

A. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

Câu 48 : Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do?

A. loài người định cư khá sớm.

B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

C. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.

D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.

Câu 49 : Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về điều gì?

A. nguồn lao động

B. nguồn năng lượng.

C. thị trường tiêu thụ

D. vấn đề lương thực

Câu 50 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ?

A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.

B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 51 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60% ?

A. Lâm Đồng, Đắk Lắk , Quảng Bình.

B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk .

C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.

D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum.

Câu 52 : Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là?

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

C. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

Câu 53 : Cho biểu đồ:

A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.

B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.

C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.

D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.

Câu 54 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế (%)?

A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.

B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.

Câu 55 : Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là?

A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

B. ngăn chặn nạn phá rừng.

C. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

D. khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

Câu 56 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình - B đi theo hướng nào sau đây?

A. Bắc - Nam.

B. Tây Nam - Đông Bắc.

C. Đông - Tây.

D. Đông Nam - Tây Bắc.

Câu 57 : Khó khăn, trở ngại của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không biểu hiện qua điều gì?

A. các hiện tượng thời tiết thất thường như dông, lốc...

B. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.

C. sự cạn kiệt các tài nguyên thiên nhiên.

D. các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…

Câu 58 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 59 : Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào?

A. áp dụng rộng rãi các công nghệ chế biến.

B. đẩy mạnh hoạt động vận tải.

C. sử dụng công nghệ bảo quản nông sản.

D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa.

Câu 60 : Phát biểu SAI khi nói về du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các hoạt động du lịch biển đảo đa dạng.

B. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.

C. Phát triển du lịch biển hông gắn với du lịch đảo.

D. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.

Câu 63 : Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 67 : Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do đâu?

A. lao động dồi dào và tăng hàng năm.

B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.

C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.

D. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.

Câu 68 : Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?

A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.

B. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.

C. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.

D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 69 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng của nước ta suy giảm nhanh là do?

A. khai thác quá mức.

B. cháy rừng vì sét đánh.

C. chiến tranh lâu dài.

D. công tác trồng rừng chưa tốt.

Câu 70 : Tài nguyên nước của Đồng bằng sông Hồng phong phú bao gồm?

A. nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào.

B. nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.

C. nước mặt, nước khoáng, nước nóng, nước sông Hồng.

D. nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng.

Câu 71 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình Vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là gì?

A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. có nhiều hối núi cao đồ sộ.

D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 72 : Thế mạnh nào sau đây của Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

B. Khai thác và chế biến lâm sản, thủy sản.

C. Khai thác và chế biến dầu khí , thủy điện.

D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

Câu 73 : Thảm thực vật chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. rừng ngập mặn, rừng tre nứa.

B. rừng tre nứa, rừng tràm.

C. rừng tràm, rừng ngập mặn.

D. rừng tràm, rừng phi lao.

Câu 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu

B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.

C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.

D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.

Câu 75 : Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho phát triển khai thác thủy sản ở nước ta?

A. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.

B. tàu thuyền, ngư có được trang bị tốt hơn.

C. dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng.

D. nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.

Câu 76 : Đặc điểm nào về địa hình không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.

B. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Dải đồng bằng thu hẹp.

Câu 77 : Quá trình đô thị khí a ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do

A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

B. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.

C. công nghiệp khí a phát triển còn chậm.

D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.

Câu 79 : Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là?

A. có nhiều tài nguyên hải sản.

B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.

C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.

D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247