A. giác bám.
B. hệ cơ thành cơ thể.
C. chi bên.
D. tơ chi bên.
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
A. Các sợi tơ tiêu giảm.
B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. nước ngọt
B. nước mặn
C. nước lợ
D. đất ẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9000 loài
B. 10000 loài.
C. 11000 loài.
D. 12000 loài.
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
A. Ruột tịt cực kì phát triển.
B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong môi trường nước lợ.
D. Có đời sống kí sinh ngoài
A. Các sợi tơ tiêu giảm.
B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ.
D. Đất ẩm
A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
B. Sống trong môi trường nước mặn.
C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật
A. Giác bám.
B. Hệ cơ thành cơ thể.
C. Chi bên.
D. Tơ chi bên
A. Hô hấp qua mang.
B. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
D. Di chuyển bằng chi bên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247