Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đồng Xoài

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đồng Xoài

Câu 1 : Quy mô dân số đông của nước ta có thuận lợi lớn nhất là?

A. khai thác tài nguyên hiệu quả hơn.

B. cải thiện chất lượng cuộc sống.

C. giải quyết được nhiều việc làm.

D. tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 3 : Bộ phận nào sau đây là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta?

A. Thềm lục địa

B. Tiếp giáp lãnh hải

C. Lãnh hải

D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông làm tăng độ ẩm các khối khí di chuyển qua biển gây mưa nhiều cho nước ta?

A. Biển rộng, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa

B. Biển nhỏ, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa

C. Biển nhỏ, nhiệt độ thấp và không ổn định. 

D. Biển rộng, nhiệt độ thấp và không ổn định.

Câu 5 : Cho bảng số liệu:Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015

A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.

B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.

C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng

D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Đông Nam Á?

A. Sinh vật biển đa dạng  

B. Kiểu khí hậu ôn đới

C. Thực vật phong phú

D. Khoáng sản giàu có.

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MV?

A. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức 

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

C. Phả Lại, Phú Mỹ, Na Dương 

D. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta?

A. Tỉ trọng chăn nuôi lấy sữa tăng so với chăn nuôi lấy thịt.

B. Tỉ trọng của cây công nghiệp tăng so với cây lương thực

C. Tỉ trọng của ngành trồng trọt tăng so với chăn nuôi.

D. Tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm so với chăn nuôi.

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với phân bố nông sản của nước ta?

A. Lạc trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ

B. Cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ.

C. Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên.

D. Lúa trồng nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:Tống sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia

A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.

B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.

C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào.

D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma

Câu 18 : Tiềm năng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là có?

A. nhiều đảo gần bờ nhất.

B. nhiều bãi biển đẹp

C. số giờ nắng cao nhất.

D. vùng biển rộng nhất.

Câu 19 : Nhân tố nào sau đây không phải là ưu thế để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhất nước

B. Nguồn lao động đông và có trình độ.

C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. 

D. Nguồn lao  động đông,  nhiều kinh nghiệm.

Câu 20 : Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta là?

A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa  

B. bảo vệ môi trường vùng ven biển.

C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. 

D. khai thác tốt các nguồn lợi hải sản.

Câu 21 : Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu. 

B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu

D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp  cao nhất.

Câu 22 : Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %).

A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 – 2014.

C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950  và 2014.

D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

Câu 23 : Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?

A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a

B. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo

C. Bru-nây, Phi-lip-pin

D. Việt Nam, Mi-an-ma

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự  nhiên của Nhật Bản?

A. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản.

B. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa 

C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều. 

D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc

Câu 25 : Cho biểu đồ sau:

A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam

B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục

C. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục

D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế

B. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may.

C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa  

D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.

Câu 27 : Việc hình thành một số vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào?

A. Tài nguyên khí hậu

B. thị trường tiêu thụ

C. công nghiệp chế biến. 

D. tài nguyên đất

Câu 28 : Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây

B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.

C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước

D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.

Câu 29 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn thấp?

A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô

B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.

C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á

D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.

Câu 30 : Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần phải?

A. nâng cấp các cảng biển hiện có

B. xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu

C. xây dựng các khu kinh tế ven biển

D. nâng cấp các sân bay trong vùng

Câu 31 : Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ?

A. lao động có kinh nghiệm

B. dịch vụ thủy sản phát triển.

C. diện tích mặt nước lớn

D. khí hậu nóng quanh năm.

Câu 32 : Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta?

A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao

B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện

C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo

D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển

Câu 33 : Nhân tố chủ yếu  nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta?

A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước  

B. Tác động của xu hướng khu vực hóa

C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.

D. Tài  nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng  tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Dùng apatit để sản xuất phân lân. 

B. Khai thác đá vôi để làm xi măng..

C. Sử dụng nguồn nước để sản xuẩ điện

D. Khai thác rừng để lấy đất xây  đô thị.

Câu 35 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta?

A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt

B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt.

C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh.

D. đất phù sa cổ màu  mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta

Câu 36 : Việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có mục đích lớn nhất là?

A. thu hút đầu tư nước ngoài

B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu

C. tạo nhiều việc làm mới

D. cải thiện đời sống nhân dân.

Câu 37 : Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Công nghiệp chế biến phát triển nhanh.   

B. Nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước

C. Kinh nghiệm sản xuất rất phong phú.  

D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta

Câu 38 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. khai thác các thế mạnh của vùng

B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng.

C. giải quyết nhiều  việc làm cho vùng

D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 39 : Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Cột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247