A. Cá nhám
B. Cá đuối.
C. Cá thu
D. Cá toàn đầu.
A. Lươn.
B. Cá trắm
C. Cá chép.
D. Cá mập
A. Cá đuối bông đỏ.
B. Cá nhà táng lùn.
C. Cá sấu sông Nile.
D. Cá cóc Tam Đảo
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
A. Cá nhám.
B. Cá đuối.
C. Cá thu.
D. Cá toàn đầu
A. Cá trích cơm
B. Cá hồi đỏ.
C. Cá đuối điện.
D. Cá hổ kình
A. Lươn.
B. Cá trắm.
C. Cá chép
D. Cá mập
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ
A. Cá chép
B. Cá trích, cá nhám
C. Cá chép, cá trích
D. Cá nhám, cá đuối
A. Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và màu sáng ở phía bên phải
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và màu tối ở phía bên phải.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.
A. Cá chép
B. Cá trích, cá nhám
C. Cá chép, cá trích
D. Cá nhám, cá đuối
A. Có thân tương đối ngắn, vây ngực, vậy bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.
D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
A. Cá rô phi
B. Cá nhám, lươn.
C. Lươn, cá trích
D. Cá trạch, lươn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
A. Cá thu.
B. Cá nhám.
C. Cá đuối.
D. Cá nóc
A. Cá rô
B. Cá bơn
C. Cá nóc
D. Cá diếc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247