Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phan Đình Phùng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phan Đình Phùng

Câu 1 : ASEAN có bao nhiêu thành viên?

A. 11

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 2 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

A. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.

B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện 

C. Địa hình phân hóa đa dạng

D. Tài nguyên thiên  nhiên phong phú

Câu 4 : Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản ?

A. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. 

B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. 

C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. 

D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

Câu 12 : Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?

A. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu

B. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a

C. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

D. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển

Câu 13 : Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian?

A. từ tháng V-X

B. từ tháng VI-VIII

C. tứ tháng VII-IX

D. từ tháng V-VII

Câu 14 : Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng?

A. Sự tích tụ ôxit nhôm ( Al2O3).

B. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3) và ôxit nhôm ( Al2O3)

C. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+ , K , M+.

D. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3)

Câu 16 : Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến?

A. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

B. Vấn đề giải quyết việc làm

C. Việc phát triển giáo dục và y tế.

D. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

Câu 17 : Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo

B. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú

C. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật

D. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao

Câu 19 : Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là?

A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.

B. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.

C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.

Câu 20 : Đô thị đầu tiên của nước ta?

A. Hội An

B. Hà Nội

C. Thăng Long

D. Cổ Loa

Câu 21 : Đường dây 500 kv có điểm đầu và điểm cuối?

A. Hoà Bình-Phú Lâm

B. Hoà Bình- Hà Tĩnh

C. Hà Nội- TP  Hồ Chí Minh

D. Hoà Bình –Năm Căn

Câu 22 : Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 23 : Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Nam bộ

Câu 24 : Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về các ngành nào sau đây?

A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu

B. Lương Thực,thuỷ sản,trái cây

C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm

D. Chế biến gỗ,điện tử

Câu 25 : Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn?

A. Đà Nẵng,Cần Thơ

B. Nha trang,Quy Nhơn

C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội

D. Hải Phòng, Biên Hoà

Câu 26 : Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do?

A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới

B. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp

C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa

D. thâm canh tăng năng suất lúa.

Câu 27 : Cho biểu đồ:

A. Chú giải

B. Tên biểu đồ

C. Năm

D. Chú thích

Câu 28 : Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.

B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt

C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

D. diện tích đất canh tác không lớn

Câu 29 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là?

A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa

Câu 30 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là?

A. thiếu nước ngọt

B. diện tích đất mặn và phèn lớn

C. diện tích đất mặn và phèn lớn.

D. thuỷ triều tác động mạnh.

Câu 31 : Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta thành 3 nhóm ngành là?

A. công dụng của sản phẩm

B. nguồn nguyên liệu

C. đặc điểm sản xuất.

D. phân bố sản xuất.

Câu 32 : Đặc điểm tự nhiên tương đồng tạo cho Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên hình thành được vùng chuyên canh chè là?

A. địa hình đồi núi và cao nguyên

B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ

C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp

D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều

Câu 33 : Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do?

A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu

B. thời tiết thuận lợi

C. người dân có nhiều kinh nghiệm

D. tăng số lượng cảng cá

Câu 35 : Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 37 : Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh?

A. Quảng Bình

B. Lạng Sơn

C. Quảng Ninh

D. Thái Nguyên

Câu 38 : Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là?

A. Chè

B. Thuốc lá

C. đậu tương

D. Cà phê

Câu 40 : Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là?

A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng

B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn

D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi

Câu 41 : Nước ta nằm ở

A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.

B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. 

D. vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt.

Câu 43 : Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?

A. bắc - nam

B. tây bắc - đông nam

C. vòng cung

D. tây - đông.

Câu 45 : Ngành CN trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là?

A. năng lượng

B. luyện kim màu

C. cơ khí - điện tử

D. vật liệu xây dựng.

Câu 47 : So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra?

A. còn chậm và chưa đáp ứng được.

B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng.

C. khá nhanh và đã đáp ứng được.

D. còn chậm nhưng đáp ứng được.

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.

C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam.

D. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.

Câu 52 : Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào.

B. Có nhiều việc làm mới.

C. Thu nhập người dân tăng.

D. Chất lượng lao động cao.

Câu 53 : Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.

B. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.

C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.

D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.

Câu 54 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu?

A. Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 55 : Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: mm)

A. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng 9 - XI.

B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng 1, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX

C. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II

D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh

Câu 56 : Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do

A. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển

B. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.

 

C. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh

D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.

Câu 57 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?

A. Có sự chuyển dịch rõ rệt.

B. Tương đối đa dạng.

C. Có các ngành trọng điểm.

D. Tập trung một số nơi.

Câu 59 : Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có?

A. xói mòn và trượt lở đất nhiều

B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối

C. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh

D. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.

Câu 60 : Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là?

A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

B. tạo ra các giống cây chịu hạn.

C. xây dựng các công trình thủy lợi.

D. thực hiện tốt công tác dự báo.

 

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của nước ta?

A. Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh.

B. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Hầu hết các tỉnh và thành phố ở ven biển đều có cảng.

D. Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát triển.

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta?

A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao.

B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

C. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.

D. Chất lượng ngày càng được nâng lên.

Câu 63 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về?

A. diện tích cây cà phê.

B. diện tích cây ăn quả.

C. trữ năng thủy điện.

D. sản lượng cây cao su.

Câu 64 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp nước ta?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. Khí hậu phân hóa đa dạng.

C. Tài nguyên đất đai đa dạng

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 65 : Phát biểu không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?

A. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. Các cao nguyên badan xếp tầng.

C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.

D. Thiếu nước trong mùa khô.

Câu 66 : Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của

A. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.

B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.

C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.

D. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.

Câu 67 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của

A. tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

Câu 68 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?

A. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.

B.  Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.

C. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.

Câu 69 : Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

Câu 70 : Cho biểu đồ sau:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2000 VÀ 2014 (%)

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm.

 

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

Câu 71 : Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quy mô dân số lớn.

B. Gia tăng cơ học cao.

C. Cơ cấu dân số già.

D. Tuổi thọ ngày càng cao.

Câu 72 : Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Các sự cố về môi trường.

B. Tác động của thiên tai.

C. Liên doanh với nước ngoài.

D. Thu hồi khí đồng hành.

Câu 73 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

A. Dầu thô tăng, điện giảm.

B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.

C. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

D. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.

Câu 74 : Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

A. Ô nhiễm nước ngầm

B. Ô nhiễm không khí

C. Ô nhiễm đất đai

D. Ô nhiễm nước mặt

Câu 75 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn So với Bắc Bộ?

A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.

C. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.

D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

Câu 76 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.

B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.

C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.

D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 78 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là?

A. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

B. môi trường ven biển bị ô nhiễm.

C. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.

D. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.

Câu 79 : Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là?

A. thiếu nguyên liệu tại chỗ.

B. có mật độ dân số cao.

C. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.

D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247