Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trưng Vương

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Trưng Vương

Câu 1 : Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?

A. Gia Lai

B. Kon Tum

C. Đắc Lắc

D. Lâm Đồng

Câu 7 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số?

A. dưới 50 người/km2

B. từ 50 – 100 người/km2

C. từ 101 – 200 người/km2

D. từ 201 – 500 người/km2

Câu 8 : Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?

A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum

C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum

D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng 

Câu 12 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về?

A. diện tích cây ăn quả

B. sản lượng cây cao su.

C. trữ năng thủy điện

D. diện tích cây cà phê.

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1

B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao).

C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.

D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 14 : Tác động của việc giải quyết vấn đề thủy lợi ở Đông Nam Bộ?

A. giải quyết nước tưới trong mùa khô

B. giải quyết nước cho sản xuất công nghiệp

C. tiêu nước trong mùa mưa, chống ngập úng

D. tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm

Câu 15 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm?

A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương

C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.

Câu 16 : Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào?

A. Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa.

B. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.

C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn

D. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.

Câu 17 : Căn cứ vào Át lát Địa  lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là?

A. Phú Yên, Khánh Hòa

B. Ninh Thuận, Bình Định

C. Bình Định, Khánh Hòa

D. Bình Thuận, Phú Yên.

Câu 18 : Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có?

A. lao động trình độ kĩ thuật cao

B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ

C. hai ngư trường trọng điểm

D. phương tiện đánh bắt hiện đại.

Câu 19 : Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?

A. Tháng 10 - tháng 12

B. Tháng 1 - tháng 3

C. Tháng 5 - tháng 10

D. Tháng 3 - tháng 5

Câu 20 : Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là?

A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định

B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh

C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp

D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm

Câu 22 : Công nghiệp của vùng BTB chủ yếu dựa trên?

A. chủ yếu từ nguồn khoáng sản

B. nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản

C. nguồn lao động dồi dào chất lượng cao

D. cơ sở hạ tầng vững mạnh

Câu 23 : Ở nước ta, kinh tế trạng trại phát triển mạnh nhất là?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 24 : Đây là một trong những vùng đất phèn lớn của ĐBSCL?

A. dải dọc sông Tiền, sông Hậu

B. ven Biển Đông

C. ven vịnh Thái Lan

D. Tứ giác Long Xuyên

Câu 25 : Hệ thống sông ngòi của ĐBSCL không có thế mạnh về?

A. thủy lợi

B. giao thông vận tải

C. thủy điện

D. bồi đắp phù sa.

Câu 26 : Để tăng hệ số sử dụng đất ở duyên hải Nam Trung Bộ biện pháp quan trọng hàng đầu là?

A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển

B. trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn.

C. xây dựng  hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.

D. có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mưa bão.

Câu 27 : Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là?

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu

B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên

C. hình thành cơ cấu nông  - lâm  - ngư nghiệp

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

Câu 28 : Lũ lụt xảy ra đột ngột ở đồng bằng DHNTB, nguyên nhân chính là do?

A. rừng đầu nguồn bị tàn phá

B. địa hình đồi núi cắt xẻ

C. sông ngòi ngắn, dốc

D. đồng bằng nhỏ hẹp

Câu 29 : Đàn lợn của TDMNBB gần đây tăng nhanh nhờ vào?

A. nhiều giống có năng suất cao

B. đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi

C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được giải quyết tốt hơn

D. khoa học kỹ thuật phát triển

Câu 30 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, ở ĐBSH có lợi thế để?

A. tăng diện tích lúa đông xuân

B. nuôi được gia súc xứ lạnh

C. trồng rau vụ đông

D. sản xuất cây CN ôn đới

Câu 31 : Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt

B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

C. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ

D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến

Câu 32 : Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động?

A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu

B. Giảm bớt tình trạng độc canh

C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường

D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển

Câu 33 : Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào?

A. sự suy giảm của các cường quốc khác

B. trình độ khoa học kỹ thuật cao

C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài

D. nguồn nguyên liệu phong phú

Câu 34 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 35 : Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do?

A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều

B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao

D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế

Câu 36 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)

A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục

B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.

C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.

D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.

Câu 37 : Cho bảng số liệu sau:GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2010.

A. GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

B. Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.

D. Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm

Câu 38 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là không chính xác?

A. Năng suất lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục.

B. Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực  đạt 59,2%.

C. Diện tích trồng lúa nước ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh.

D. Sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần.

Câu 39 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng

C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu

D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu

Câu 41 : Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào?

A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào

B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp

C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú

Câu 42 : Địa hình ở phía tây thượng nguồn sông Mã là?

A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt – Lào

B. các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi

C.

các dãy núi hình cánh cung

D. dãy núi Hoàng Liên Sơn

Câu 43 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu 44 : Công nghiệp năng lượng của nước ta gồm các phân ngành?

A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện

B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện

C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện

Câu 45 : Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên

B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục

C.

Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục

D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục

Câu 46 : Dựa vào Atlat Địa lí trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất?

A. Kiên Giang

B. Bình Thuận

C. Cà Mau

D.

Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 47 : Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên?

A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động với

B. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất

C. các điều kiện khó khăn về tự nhiên không thể khắc phục được

D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp

Câu 48 : Dựa vào Atlat Địa lí trang Hành Chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam có thành phố là tỉnh lộ được sắp xếp theo thứ tự nào?

A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết

B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kỳ, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết

D.

Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết

Câu 49 : Cho biểu đồ: Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014

A. Tỉ trọng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại

B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

D.

Tỉ trọng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

Câu 51 : Địa hình của Duyên hải miền Trung gây nhiều khó khăn cho loại hình giao thông vận tải nào?

A. Đường sống và đường biển

B. Đường biển và đường hàng không

C. Đường sắt và ô tô

D. Đường hàng không và đường ô tô

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước

B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất

D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn

Câu 53 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh?

A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu

B. Nguồn nguyên liệu ổn định

C. Giá trị kinh tế cao

D. Giải quyết được nhiều việc làm

Câu 54 : Điều nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta? 

A.

Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp

B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)

C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp - xây dựng, kĩ nghệ cao

D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường

Câu 55 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm?

A.

khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng - cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện

B.

thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới

C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đồng, giá rẻ

D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 56 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do?

A. đường lối Đổi mới

B. cơ sở hạ tầng được tăng cường

C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng

D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước

Câu 57 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA - GIAI ĐOẠN 1979 – 2014(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)

A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014

B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014

C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh

D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014

Câu 59 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ?

A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng

B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường

C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh

D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi

Câu 60 : “Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 1600m – 1700m đến 2600m

B. 1000m - 1600m

C. 900m - 1000m

D. trên 2600m

Câu 61 : Địa hình thấp và bằng phẳng của đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu?

A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng

B.

Tăng độ chua, mặn của đất

C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy

D. Lũ ngập sâu và kéo dài

Câu 62 : Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất – địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khá phức tạp?

A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt

B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển

C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo

D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng

Câu 63 : Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta?

A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước

B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh

C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn

D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị

Câu 64 : Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là?

A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông- tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

Câu 66 : Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do?

A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều

Câu 68 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Chế độ nước thất thường

B. Dòng sông ngắn và dốc

C. Chế độ nước phân hóa theo mùa

D. Lũ lên nhanh và kéo dài

Câu 69 : Phát biểu nào sau đây SAI về Đông Nam Á?

A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a

B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn

C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng

D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 70 : Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của?

A. các dãy núi đâm ngang ra biển

B.

trong lạnh vào mùa thu đông

C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ

D.

bão đến tương đối muộn so với miền Bắc

Câu 72 : Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ?

A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác

B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi

C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam

D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ

Câu 73 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp?

A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử

B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti

C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca

D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca

Câu 74 : Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc?

A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải

B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến

C. Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa

Câu 75 : Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không nhằm mục đích?

A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ

B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên

Câu 76 : Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là?

A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ

B. nắm bắt được nhu cầu thị trường

C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp

D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo

Câu 77 : Điểm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước?

A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.

B.

Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp

C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển

D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh

Câu 79 : Gia tăng dân số của nước ta giảm thời gian gần đây, chủ yếu do đâu

A. quy mô dân số giảm

B.

tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

C. dân số có xu hướng già hóa.

D.

thực hiện tốt chính sách dân số.

Câu 80 : Năng suất lúa mước ta tăng mạnh thời gian gần đây, chủ yếu do đâu?

A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.

B.

tăng cường thâm canh và tăng vụ.

C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.

D. thâm canh và sử dụng giống mới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247