A. Thỏ hoang
B. Chuột đồng nhỏ
C. Chuột chũi
D. Chuột chù.
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. Mèo rừng
D. Chuột đồng.
A. Báo.
B. Thỏ
C. Chuột chù.
D. Khỉ.
A. Thỏ rừng châu Âu.
B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ.
D. Chuột đồng nhỏ
A. Chuột chù
B. Chuột chũi.
C. Chuột đồng.
D. Chuột nhắt.
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ
A. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm.
B. Răng nanh nhỏ, răng cửa và răng hàm lớn
C. Răng cửa ngắn, răng nanh lớn, dài, nhọn; răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
D. Răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn
A. Chuột chù
B. Chuột chũi.
C. Chuột đồng.
D. Chuột nhắt
A. Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
B. Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
C. Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng
A. Ăn tạp.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh.
D. Răng cửa ngắn
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù
A. Bộ ăn sâu bọ.
B. Bộ ăn thịt.
C. Bộ ăn cỏ.
D. Bộ gặm nhấm
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247