A. biển Đông là một vùng biển rộng
B. là vùng biển tương đối kín
C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dương
D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. việc phát triển giáo dục và y tế
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động
C. vấn đề giải quyết việc làm
D. khả năng nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Đà Nẵng
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
A. Đà Nẵng
B. Huế
C. TP.Hồ Chí Minh
D. Khánh Hòa.
A. nằm ở vùng khuất gió
B. địa hình song song với hướng gió.
C. do sự hoạt động của gió Lào
D. sự hoạt động của gió Tín phong.
A. Cà Mau
B. An Giang
C. Bạc Liêu
D. Kiên Giang
A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất
B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu.
D. Nhật Bản luôn là nước nhập siêu.
A. ít tài nguyên khoáng sản
B. lũ lụt thường xuyên
C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán
D. dân cư thưa thớt
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất
D. miễn thuế nông nghiệp
A. chảy hướng Bắc Nam
B. bắt nguồn từ Tây Nguyên
C. Là phụ lưu của sông Mê Kông
D. Chảy sang nước bạn
A. bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân
B. đảm bảo sự phát triển ổn định trong khu vực
C. bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ nguồn lợi Biển Đông
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C
B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. phân chia thành hai mùa mưa và khô
A. 337 người/km2
B. 377 người/km2
C. 733 người/km2
D. 373 người/km2.
A. Bạch Mã, Cúc Phương, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Nam Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Tràm Chim.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. địa hình chủ yếu là núi cao và cao nguyên.
C. giàu tài nguyên khoáng sản than đá, đá vôi, thiết, chì, kẽm
D. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
A. thủy điện
B. điện nguyên tử
C. nhiệt điện
D. điện hạt nhân
A. có nhiều đê điều
B. có diện tích 15000Km2
C. có nhiều kênh, rạch
D. hình thành do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông
A. Đài Loan, Philippin, Thái Lan.
B. Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông
C. Trung Quốc, Singapo, Nhật Bản.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan.
A. Tây Côn Lĩnh
B. Chư Yang Sin
C. Phanxipăng
D. Ngọc Linh
A. nhiệt độ t/ bình năm giảm từ Bắc vào Nam
B. nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
C. nhiệt độ t/ bình năm tăng từ Bắc vào Nam
D. nhiệt độ t/ bình tháng VII ít có sự chênh lệch giữa các địa điểm
A. sơ tán dân khi có bão mạnh
B. kêu gọi tàu thuyền về đất liền tránh trú bão
C. dự báo chính xác về vị trí và hướng di chuyển của các cơn bão.
D. phòng chống lũ lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi.
A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước
C. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.
D. thương mại toàn cầu sụt giảm.
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ kết hợp cột và đường
D. biểu đồ cột đơn
A. địa hình đa dạng
B. nguồn nước phong phú.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. đất feralit.
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất xám phù sa cổ
A. Hà Nội
B. Nam Định
C. Hải Phòng
D. Hải Dương.
A. đồng bằng sông Hồng
B. duyên hải Nam Trung Bộ
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp
C. Các hệ sinh thái biển rất đa dạng và giàu có
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
A. Cà phê
B. Mía
C. Cao su
D. Điều
A. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp
B. mở rộng diện tích canh tác.
C. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp
D. tác động tích cực từ xuất khẩu lương thực.
A. khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc
B. kinh nghiệm chăn nuôi trâu
C. nhu cầu sức kéo lớn.
D. nhiều đồng cỏ tự nhiên
A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hồi giáo
D. Đạo Do Thái
A. diện tích cao nguyên đất đỏ ba dan lớn
B. nhân dân có kinh nghiệm
C. khí hậu có 2 mùa mưa khô rõ rệt
D. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
A. chất lượng cuộc sống giảm
B. không đáp ứng được những nhu cầu về tích lũy xã hội.
C. các nhu cầu về phúc lợi xã hội không đảm bảo
D. vấn đề giải quyết việc làm hết sức khó khăn.
A. Ninh Bình.
B. Phú Yên
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
A. chăn nuôi đại gia súc
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây hàng năm
D. cây lâu năm
A. cơ cấu lao động trong các thành phần kinh tế có sự chuyển dịch.
B. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. cơ cấu lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng chậm nhất
A. dùng nước ngọt để thau chua rửa mặn
B. sử dụng giống chịu phèn mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lý
D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247