A. tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi
B. tập trung ở thành thị
C. đồng đều giữa các vùng
D. tập trung ở phía Nam
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung bộ.
D. Nam Trung bộ.
A. Duyên hải Nam Trung bộ.
B. Đông Nam bộ
C. Bắc Trung bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. vùng đồng bằng và miền núi.
B. phần đất liền và thềm lục địa
C. phần đất liền và hải đảo
D. vùng đất liền và vùng nội thủy.
A. Phần lớn diện tích là đồi núi.
B. Hướng chính là Đông Bắc – Tây Nam.
C. Địa hình chịu sự can thiệp của con người
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Đông Nam bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Vịnh Thái Lan.
D. Cực Nam Trung bộ.
A. than đá
B. dầu mỏ
C. khí đốt.
D. than bùn.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ
D. Tây Nguyên.
A. khu vực I cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I thấp, khu vực III cao
C. khu vực I và III đều thấp
D. khu vực I và III đều cao
A. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội và Cần Thơ.
C. TP Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
D. TP Hồ Chí Minh và Hạ Long
A. Trung Quốc, Đài Loan
B. Ôxtrâylia, Ấn Độ.
C. Liên Bang Nga, Singapo
D. Hoa Kỳ, Nhật Bản.
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Gió Tín phong Bắc bán cầu
D. Gió phơn Tây Nam
A. Chất lượng rừng chưa phục hồi
B. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
C. Phần lớn diện tích rừng nước ta là rừng giàu.
D. Độ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt gần 40%.
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn
A. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
B. diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
C. nước ta xuất khẩu nhiều gạo.
D. an ninh lương thực ngày càng đảm bảo.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. hoạt động của Tín phong Bắc bán cầu.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
B. vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào.
C. vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nước ta.
D. vùng có tài nguyên giàu nhất nước ta.
A. Đàn bò nuôi nhiều hơn đàn trâu
B. Đàn trâu lớn nhất nước ta.
C. Bò sữa nuôi tập trung ở Mộc Châu.
D. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi
A. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C. Hạn chế về điều kiện kỹ thuật và vốn.
D. Hạn chế về nguồn nguyện liệu nông – lâm – thủy sản.
A. Cao Bằng
B. Bắc Cạn
C. Yên Bái.
D. Lào Cai
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Đông Trường Sơn.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. tác động của Tín phong với độ cao địa hình.
C. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động ngày càng được cải thiện.
A. cơ sở vật chất hiện đại
B. nguồn vốn đầu tư cho chăn nuôi lớn.
C. lao động có trình độ cao.
D. cơ sở thức ăn đảm bảo.
A. Các cao nguyên đá vôi rộng lớn
B. Lượng mưa lớn và đều trong năm
C. Sông lớn chảy trên địa hình dốc
D. Địa hình chia cắt mạnh
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. khách du lịch quốc tế ngày càng đông
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
D. cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo.
A. khai thác dầu khí.
B. du lịch biển
C. công nghiệp đóng tàu
D. công nghiệp chế biến thủy sản.
A. Diện tích rừng ngập mặn tăng
B. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa khô kéo dài và sâu sắc
D. Đồng bằng thấp và bằng phẳng
A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
B. Khẳng định chủ quyền biển đảo
C. Phòng tránh được thiên tai
D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ
A. khí hậu có mùa đông lạnh kéo dài.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. nguồn lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
D. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
A. tạo ra nhiều lợi nhuận
B. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu tại chỗ
D. công nghiệp hóa nông nghiệp.
A. tập quán sản xuất mới.
B. sức thu hút lao động nhiều nơi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường
A. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
B. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
D. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
A. Đường hàng không tăng liên tục
B. Đường sắt tăng liên tục
C. Đường thủy giảm liên tục
D. Đường bộ có xu hướng giảm
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 – 2014
D. Giai đoạn 2010 – 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247