Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Chu Văn An

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Chu Văn An

Câu 1 : Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do?

A. Năng suất lao động ngày càng được nâng cao

B. Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

C. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ

D. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

Câu 2 : Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta?

A. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội

B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ

C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm

D. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu

Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là?

A. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ

B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng

D. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

Câu 4 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 5 : Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là?

A. Tỉ số phi nông nghiệp lệ dân.

B. Số dân của đô thị

C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị

D. Chức năng của đô thị

Câu 6 : Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ương là?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh 

B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ 

D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 8 : Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Trung du và miền núi phía Bắc 

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Bắc Trung Bộ

Câu 9 : Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là?

A. Thị trường tiêu thụ

B. Dân cư và lao động

C. Điều kiện đánh bắt

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 11 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta?

A. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp 

C. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi

D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp

Câu 12 : Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì?

A. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng

B. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp

C. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao

D. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí 

Câu 13 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng

B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

C. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

D. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14 : Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là?

A. Giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu

B. Tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu

C. Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa

D. Tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu

Câu 15 : Địa hình chiếm ưu thế diện tích lãnh thổ của nước ta là?

A. Đồi núi thấp

B. Núi cao

C. Đồng bằng

D. Núi trung bình

Câu 16 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm

B. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.

C. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.

D. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.

Câu 17 : Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là?

A. Nhóm đất phù sa

B. Nhóm đất phèn

C. Nhóm đất cát

D. Nhóm đất mặn

Câu 18 : Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do?

A. Tác dụng bảo vệ môi trường

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

C. Dân cư có truyền thống sản xuất

D. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển              

Câu 19 : Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta cần phải?

A. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề

B. Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm.

C. Phát triển giáo dục và đào tạo

D. Phát triển các ngành thủ công mỹ nghệ

Câu 20 : Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là vùng?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế

B. Lãnh hải

C. Tiếp giáp lãnh hải

D. Thềm lục địa

Câu 21 : Cực Bắc - xã Lũng Cú của nước ta thuộc tỉnh?

A. Điện Biên

B. Lai Châu

C. Hà Giang

D. Lào Cai

Câu 22 : Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực?

A. Tây Nguyên và Nam Bộ

B. Toàn lãnh thổ Việt Nam

C. Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D. Bắc Bộ và Nam Bộ

Câu 23 : Gió mùa mùa Đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm?

A. Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh ẩm

B. Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh khô

C. Hướng Tây Nam, tính chất nóng khô

D. Hướng Đông Nam, tính chất lạnh khô

Câu 24 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết: vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là?

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 25 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là?

A. Cây rau đậu

B. Cây công nghiệp

C. Cây ăn quả

D. Cây lương thực

Câu 28 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng?

A. Đông Nam Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ          

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29 : Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng Phú - Khánh

Câu 30 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là?

A. Nhiệt đới khô

B. Nhiệt đới ẩm gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Nhiệt đới ẩm

Câu 31 : Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là?

A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ

B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong

C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang

D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong

Câu 32 : Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến?

A. Lao động - việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế

B. An ninh lượng thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế

C. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống

D. Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế

Câu 33 : Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm?

A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội

B. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước 

C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước

D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn

Câu 34 : Tính chất bấp bênh của sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nước ta tăng cường do?

A. Sự phân hoá khí hậu

B. Sự phân hoá địa hình

C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Sâu bệnh, dịch hại

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 36 : Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì?

A. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại

B. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú

C. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp 

D. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản

Câu 37 : Hai tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản hiện nay là?

A. Hải Phòng - Quảng Ninh

B. Kiên Giang - Cà Mau

C. Ninh Thuận - Bình Thuận

D. Cà Mau - Bạc Liêu

Câu 38 : Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế?

A. EEC, ASEAN, WTO

B. ASEAN, OPEC, WTO

C. OPEC, WTO, EEC

D. ASEAN, WTO, APEC

Câu 39 : Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với?

A. Sản xuất lương thực và thực phẩm

B. Vấn đề thuỷ lợi và công nghiệp

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

D. Bảo vệ và phát triển rừng.

Câu 40 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là?

A. cà phê

B. hồ tiêu

C. cao su.

D. chè. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247