Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nghi Xuân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nghi Xuân

Câu 2 : Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cát Bà thuộc?

A. Hải Phòng

B. Quảng Ninh

C. Tỉnh Ninh Bình

D. Tỉnh Cà Mau

Câu 4 : Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển?

A. Lào Cai

B. Quảng Ninh

C. Bắc Giang

D. Lạng Sơn

Câu 7 : Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

A. bảo vệ vốn rừng

B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi

C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng

D. thay đổi cơ cấu cây trồng

Câu 8 : Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là?

A. Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 10 : Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa to cho?

A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên

B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Câu 11 : Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Băc bán cầu nên?

A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và muà khô

C. có tài nguyên sinh vật phong phú

D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng

Câu 12 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. Sử dụng cho mục đích du lịch.

Câu 13 : Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn 

C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp.

D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.

Câu 14 : Nhân tố không tác động nhiều đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên

B. Đặc điểm địa hình và khí hậu

C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.

D. Nguồn lao động có tay nghề.

Câu 15 : Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở?

A. TD&MN Bắc Bộ

B. ĐBSH và Đông Nam Bộ

C. ĐBSH và ĐBSCL

D. Đông Nam Bộ  và TD&MN Bắc Bộ

Câu 16 : Thi trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là?

A. Tây Âu

B. Trung Quốc

C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

D. Bắc Mĩ.

Câu 17 : Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng?

A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á 

B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu 

C. đa dạng hóa ,đa phương hóa 

D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, ChâuMi

Câu 18 : Các cây trồng chủ yếu của các nước Đông Nam Á là?

A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa 

B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía

C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là 

D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc

Câu 19 : Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do?

A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài

B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường

C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.

D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh

Câu 20 : Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là?

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao

C. số người trong độ tuổi lao động rất đông

D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

Câu 21 : Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì?

A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn

B. gió di chuyển về phía đông.

C. gió càng gần về phía nam

D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.

Câu 22 : Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để?

A. tăng thêm được một vụ lúa

B. trồng được các loại rau ôn đới

C. trồng được cây công nghiệp lâu năm

D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh

Câu 23 : Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là?

A. tham quan du lịch

B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản

C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống  Mĩ.

D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn

Câu 24 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là?

A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ

B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ

C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng

D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng

Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Đông Nam Bộ.

C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và  Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất xám trên phù sa cổ

B. Đất phèn

C. Đất feralit trên đá badan.

D. Đất phù sa sông

Câu 29 : Cho bảng số liệu:Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước,năm 2010.  (Đơn vị:%)

A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.

C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.

Câu 30 : Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 31 : Cho bảng số liệu :Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới

A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.

B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.

C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.

D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.

Câu 33 : Cho bảng số liệu:(Nguồn: SGK Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam)

A. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm

B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm

C. Huế có lượng mưa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.

D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm

Câu 34 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.

C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng

D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất

Câu 36 : Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào sau đây?

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Kinh nghiệm sản xuất

Câu 37 : Nguyên nhân chính giúp cây cà phê,cao su,hồ tiêu được trồng  nhiều ở Đông Nam Á là do?

A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời.

B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.

C. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ.

D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.

Câu 38 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích?

A. 150 nghìn 

B. 250 nghìn 

C. 300 nghìn 

D. 450 nghìn 

Câu 39 : Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta ?

A. Độ che phủ rừng lớn

B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý

C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước

D. Có nhiều VQG nhất cả nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247