A. Có địa hình cao nhất nước ta
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
A. Bình Dương
B. Phú Yên
C. Tây Ninh
D. Khánh Hòa
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A. ven vịnh Péc-xích
B. ven Biển Caxpi.
C. ven Địa Trung Hải.
D. ven Biển Đen.
A. Bà Rịa
B. Thủ Dầu Một
C. Tây Ninh
D. Biên Hòa
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình
B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số
D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
A. Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Á
D. Châu Úc
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B. Khoáng sản phân bố rải rác
C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
D. Khí hậu diễn biến thất thường
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu.
B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ.
C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô
B. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.
D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm.
A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
A. đay, cói
B. cao su, cà phê
C. hồ tiêu, thuốc lá
D. quế, hồi, dừa
A. Đà Nẵng
B. Phan Thiết
C. Nha Trang
D. Quảng Ngãi
A. Lãnh hải
B. Thềm lục địa
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
A. Khu Trung Trung Bộ
B. Khu Bắc Trung Bộ
C. Khu Nam Trung Bộ
D. Khu Nam Bộ.
A. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
A. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
B. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp
C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.
A. Tuổi thọ ngày càng cao
B. Quy mô dân số lớn
C. Gia tăng cơ học cao
D. Cơ cấu dân số già.
A. ảnh hưởng của biển
B. vĩ độ địa lí
C. thảm thực vật
D. hướng địa hình.
A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên
B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi
C. tập quán sản xuất mới
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Tây Nam từ Nam Ấn Độ Dương.
A. đất đai và khí hậu
B. trình độ thâm canh.
C. tập quán sản xuất
D. điều kiện về địa hình
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.
B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác
D. hoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
A. Cột đơn
B. Kết hợp (cột và đường).
C. Cột chồng
D. Cột đôi
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Đà Nẵng
D. Quảng Nam
A. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
A. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi
B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên
C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi
D. Bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi
A. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
B. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch
D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
A. Cái Lân
B. Quy Nhơn
C. Cam Ranh
D. Cửa Lò
A. Thuỷ- hải sản
B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Tài nguyên nước
D. Tài nguyên khí hậu
A. Từ 101 – 200 người/km2
B. Từ 50 – 100 người/km2
C. Dưới 50 người/km2
D. Từ 201 – 500 người/km2.
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D. Tất cả các ý trên
A. Cà Mau
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. An Giang
A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng
C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. Trong năm có hai mùa mưa và khô
C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều
A. Đông Nam
B. Tây Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247