Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Xuân Diệu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Xuân Diệu

Câu 1 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?

A. Có địa hình cao nhất nước ta

B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam

C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ

C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ

D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

Câu 4 : Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở?

A. ven vịnh Péc-xích

B. ven Biển Caxpi.

C. ven Địa Trung Hải.

D. ven Biển Đen.

Câu 6 : Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện?

A. Công tác kế hoạch hóa gia đình

B. Việc giáo dục dân số

C. Pháp lệnh dân số

D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa 

Câu 7 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là?

A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản

B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi 

C. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản

D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản

Câu 8 : Người nhập cư ở Hoa Kỳ có nguồn gốc chủ yếu từ?

A. Châu Âu

B. Nam Mĩ

C. Châu Á

D. Châu Úc

Câu 9 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao

B. Khoáng sản phân bố rải rác

C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn

D. Khí hậu diễn biến thất thường

Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do?

A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu.

B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ.

C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….

D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.

Câu 11 : Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ?

A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.

B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới

D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 12 : Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA. Đơn vị: nghìn tấn

A. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô

B. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm.

C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.

D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm.

Câu 13 : Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là

A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng

B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn

D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi

Câu 14 : Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây?

A. đay, cói

B. cao su, cà phê

C. hồ tiêu, thuốc lá

D. quế, hồi, dừa

Câu 17 : Căn cứ vào Át lát Địa lí VN trang 12, cho biết phân khu địa lí động vật nào thuộc phần lãnh thổ phía Bắc?

A. Khu Trung Trung Bộ

B. Khu Bắc Trung Bộ

C. Khu Nam Trung Bộ

D. Khu Nam Bộ.

Câu 18 : Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào?

A. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp

B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp

C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp

D. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ

Câu 19 : Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở là nhờ?

A. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.

B. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp

C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.

D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.

Câu 20 : Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tuổi thọ ngày càng cao

B. Quy mô dân số lớn

C. Gia tăng cơ học cao

D. Cơ cấu dân số già.

Câu 21 : Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do?

A. ảnh hưởng của biển

B. vĩ độ địa lí

C. thảm thực vật

D. hướng địa hình.

Câu 22 : Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra?

A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên

B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi

C. tập quán sản xuất mới

D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 23 : Cho biểu đồ số liệu về chè, cà phê và cao su:

A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta

C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu 24 : Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió nào?

A. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ.

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.

D. Gió Tây Nam từ Nam Ấn Độ Dương.

Câu 25 : Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là?

A. đất đai và khí hậu

B. trình độ thâm canh.

C. tập quán sản xuất

D. điều kiện về địa hình

Câu 26 : Căn cứ vào Atlat tr18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng Sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 27 : Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi?

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.

B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác

D. hoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

Câu 30 : Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực

B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá

C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu

D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng

Câu 31 : Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình?

A. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi

B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên

C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi

D. Bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi

Câu 32 : Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp?

A. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn

B. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển

C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch

D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn

Câu 34 : Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?

A. Thuỷ- hải sản

B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.

C. Tài nguyên nước

D. Tài nguyên khí hậu

Câu 35 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số là?

A. Từ 101 – 200 người/km2

B. Từ 50 – 100 người/km2

C. Dưới 50 người/km2

D. Từ 201 – 500 người/km2.

Câu 36 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng?

A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác

B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.

C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

D. Tất cả các ý trên

Câu 37 : Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng rất phát triển ở tỉnh?

A. Cà Mau

B. Đồng Tháp

C. Kiên Giang

D. An Giang

Câu 38 : Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta được thể hiện ở?

A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng

B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng

C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.      

D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.

Câu 39 : Chế độ nước sông ngòi nước ta theo mùa, do?

A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều

B. Trong năm có hai mùa mưa và khô

C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn    

D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247