A. năng suất cây trồng,lao động thấp
B. quan tâm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng sức người và công cụ thủ công
D. Sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
A. giảm thủy sản, tăng lâm nghiệp
B. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản
C. giảm nông nghiệp, tăng lâm nghiệp
D. giảm thủy sản, tăng nông nghiệp.
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
D. vùng thấp Tây Nguyên
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau
B. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao
A. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C.
Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
A. Điện Biên
B. Phú Thọ
C. Hà Giang
D. Thanh Hóa
A. Trung Bộ
B. Vịnh Thái Lan
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ.
A. Phân bố không đều giữa các hệ thống sông
B. Sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao
A. cháy rừng
B. khí nhà kính (CO2).
C. khí thải CFCs
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển
A. gió mùa mùa đông
B. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
A. 305 580 m
B. 305 246 m
C. 305 120 m
D. 305 100 m
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên
A. I giảm, II và III tăng.
B. I giảm, II không thay đổi, III tăng.
C. I không thay đổi, II và III tăng
D. I và III tăng, II giảm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản
B. xuất khẩu các thị trường có nhu cầu lớn.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất.
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực
C. cây rau đậu
D. cây ăn quả
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
A. Quảng Ninh
B. Cao Bằng.
C. Lào Cai.
D. Điện Biên.
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
A. Nhơn Hội
B. Vân Phong
C. Vũng Áng
D. Dung Quất
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
A. Năng suất lúa ngày càng giảm
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng
C. Sản lượng lúa tăng liên tục
D. Tổng diện tích lúa giảm.
A. Long An
B. Sóc Trăng.
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. Thế giới tăng chậmvà ở mức trung bình
B. Nước phát triển cao và tăng trung bình
C. Nước đang phát triển tăng nhanh.
D. Nước phát triển tăng nhanh nhất.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Hô-cai-đô
D. đảo Hôn-su
A. nâng cao cuộc sống nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. khai thác và sử dụng lao động.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Núi Chúa
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Kon Ka Kinh
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Ba Bể.
A. Lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử
B. Khai thác than và kim loại.
C. Tiểu thủ công nghiệp
D. Dệt may, giày da.
A. Môi trường và ô nhiễm môi trường
B. Môi trường và cân bằng sinh thái.
C. Môi trường và ô nhiễm nước.
D. Ô nhiễm nước và không khí.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh
C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247