A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. Tháng 8
B. Tháng 9
C. Tháng 10
D. Tháng 11
A. Đất phù sa sông
B. Đất mặn.
C. Đất cát biển
D. Đất phèn
A. Vòng cung
B. Tây bắc – đông nam
C. Tây đông.
D. Bắc nam.
A. Cần Thơ
B. Cà Mau.
C. Vũng Tàu
D. Long Xuyên
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Bình Phước.
D. Quảng Ninh
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Thừa Thiên – Huế
D. Nghệ An
A. Kiên Giang
B. An Giang
C. Cà Mau
D. Đồng Tháp
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Bình Định
D. Quảng Nam
A. Nội thủy
B. Đặc quyền kinh tế
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Lãnh hải.
A. Chế độ mưa có sự phân mùa
B. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.
A. Chống nhiễm mặn
B. Chống ô nhiễm
C. Trồng cây theo băng
D. Chống bạc màu.
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc thấp dần ra biển.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.
C. Bề mặt địa hình đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô
D. Vùng đất trong đê không được phù sa bồi tụ hàng năm.
A. địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn. B. chủ yếu trồng lúa gạo, nhiều dân tộc sinh sống
B. Chủ yếu trồng lúa gạo, nhiều dân tộc sinh sống
C. diện tích đất rộng, ít tài nguyên thiên nhiên.
D. diện tích đất rộng, thiên tai xảy ra liên tục
A. Quá trình đô thị hóa nhanh, trình độ đô thị hóa cao
B. Quá trình đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa thấp
C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị phát triển rất hiện đại
D. Số dân nông thôn giảm nhanh về số lượng và tỉ lệ.
A. Khai thác các loài thủy sản có giá trị cao.
B. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ
C. Phương tiện đánh bắt được đầu tư
D. Hạn chế khai thác thủy sản xa bờ.
A. nhu cầu đi du lịch của người dân tăng rất nhanh
B. hoạt động xuất nhập khẩu phát triển rất nhanh.
C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
D. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư.
A. căn cứ để tiến ra khai thác các nguồn lợi biển
B. thuận lợi phát triển loại hình du lịch biển – đảo.
C. hậu phương cho ngư dân khai thác thủy sản.
D. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại.
B. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
C. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
A. Tỉ trọng dân số nông thôn cao và đang tăng dần.
B. Tỉ trọng dân số thành thị thấp và đang tăng dần.
C. Tỉ trọng dân thành thị cao hơn tỉ trọng dân nông thôn
D. Tỉ trọng dân số thành thị cao và đang tăng dần.
A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ
B. Lao động đông có chất lượng cao.
C. Phân bố dân cư tương đối đồng đều
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
A. thổi từng đợt gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm
B. thổi liên tục gây thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm
C. thổi từng đợt gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại.
D. thổi liên tục gây thời tiết rét đậm hoặc rét hại.
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế của Nhà nước.
D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. đầu tư phương tiện đánh bắt thủy sản xa bờ
B. tìm kiếm ngư trường mới cho sản lượng cao.
C. đẩy mạnh các hoạt động dịch vụ thủy hải sản.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
A. trữ lượng than đá, dầu khí lớn, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
B. trữ lượng thủy năng lớn trên các sông, thị trường tiêu thụ rộng.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, số dân đông mật độ cao.
D. nguồn tài nguyên năng lượng phong phú, thị trường tiêu thụ lớn
A. Phát triển các nhà máy nhiệt điện trong vùng
B. Phát triển các nhà máy thủy điện trong vùng.
C. Người dân cần sử dụng điện hợp lí tiết kiệm
D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv.
A. Cơ sở hạ tầng phát triển chậm
B. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
D. Thị trường tiêu thụ còn nhỏ lẻ
A. phát triển hệ thống thủy lợi và bảo vệ rừng
B. phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm
C. đào tạo nguồn nhân lực có kĩ thuật cao
D. mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm
A. Điều kiện sinh thái nông nghiệp mỗi vùng
B. Điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng
C. Sự phân hóa của địa hình và sinh vật.
D. Phong tục tập quán truyền thống sản xuất.
A. Tên biểu đồ
B. Khoảng cách năm
C. Chia tỉ lệ % sai
D. Chú giải
A. Thị trường tiêu thụ khá ổn định.
B. Công tác phòng ngừa bệnh dịch tốt
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn
D. Cơ sở chế biến thịt lợn phát triển
A. gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới, mở cửa thị trường.
B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta.
C. người dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.
D. tăng thêm nguồn vốn đầu tư, nguồn lao động có chất lượng cao.
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ các loại cây lương thực.
B. nhà nước quản lí chặt chẽ việc sử dụng đất nông nghiệp.
C. tăng cường khai hoang mở rộng diện tích cây lương thực.
D. thực hiện tốt công tác dân số và sức khỏe sinh sản.
A. có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi tôm cá lớn.
B. vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất cả nước
C. khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động
D. có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất cả nước.
A. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến
B. Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.
C. Phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng
D. Phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ tròn
D. biểu đồ miền
A. Khai tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. Khai thác tổng hợp để tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
C. Khai thác tổng hợp để tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.
D. Khai thác tổng hợp để tạo ra nhiều việc làm cho người dân vùng biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247