Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Giá Rai

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Giá Rai

Câu 1 : Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy

B. Thềm lục địa

C. Lãnh hải

D. Tiếp giáp lãnh hải

Câu 2 : Dân số đông đem lại thuận lợi nào cho kinh tế nước ta? 

A. Nguồn lao động dồi dào

B. Chất lượng lao động cao. 

C. Có nhiều việc làm mới

D. Thu nhập người dân tăng

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Quy Nhơn, Nha Trang

B. Đà Nẵng, Vũng Tàu

C. Dung Quất, Chân Mây

D. Phan Thiết, Chân Mây

Câu 11 : Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là?

A. ẩm và có mưa phùn

B. lạnh và có mưa phùn

C. lạnh và ẩm

D. lạnh và khô

Câu 12 : Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là?

A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có 2 – 3 tháng lạnh.

B. thành phần động thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.

C. đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu.

D. mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa.

Câu 13 : Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí?

A. Bắc Ấn Độ Dương

B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

C. cận chí tuyến bán cầu Nam

D. lạnh phương Bắc

Câu 14 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, tỉ trọng của ngành trồng trọt cao là do?

A. sức ép dân số lên vấn đề lương thực, thực phẩm

B. nước ta có diện tích đất nông nghiệp lớn. 

C. nền nông nghiệp của nước ta mang tính tự cấp tự túc.

D. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng chủ yếu trong ngành trồng trọt.

Câu 15 : Nhận định nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? 

A. Có các dòng biển chảy ven bờ

B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

C. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ 

D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. 

Câu 16 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC

A. Đường hàng không tăng liên tục

B. Đường bộ có xu hướng giảm.

C. Đường thủy giảm liên tục

D. Đường sắt tăng liên tục. 

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo nhóm ngành? 

A. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm. 

B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất

C. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. 

D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.

Câu 18 : Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều

B. Lúa đông xuân tăng liên tục

C. Lúa hè thu tăng liên tục

D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất

Câu 19 : Hiện nay, nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì?

A. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. 

B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước

C. tạo ra cảnh quan đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế

D.

  1. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp.

Câu 21 : Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế – xã hội là?

A. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu

B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn

C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế – xã hội. 

D. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra

Câu 22 : Đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta cần tránh?

A. khai thác đúng mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao

B. khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. 

C. khai thác đi đôi với bảo vệ môi trường biển

D. sử dụng các phương tiện đánh bắt không có tính hủy diệt nguồn lợi

Câu 23 : Thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là?

A. các ngành kinh tế phát triển sớm, cơ cấu đa dạng. 

B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. 

C. cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.

D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 

A. Trung tâm công nghiệp rất lớn là Đà Nẵng

B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn

C. Tập trung dày đặc ở đồng bằng sông Hồng

D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. 

Câu 25 : Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do?

A. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. 

B. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.

Câu 26 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?

A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.

B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo

D. nhiều thiên tai, dịch bệnh

Câu 27 : Đất đai màu mỡ, tập trung thành những vùng rộng lớn thuận lợi cho sự phát triển lĩnh vực nông nghiệp nào ở Tây Nguyên? 

A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp

B. Các vùng chăn nuôi gia súc lớn.

C. Các vườn cây ăn quả

D. Các khu rừng sản xuất

Câu 28 : Với mặt hạn chế vốn có, để sử dụng hiệu quả nhất nguồn lao động hiện nay, theo em các nước Đông Nam Á cần phải?

A. đẩy mạnh đào tạo

B. chú ý sắp xếp việc làm

C. giảm tốc độ gia tăng dân số

D. xuất khẩu lao động

Câu 29 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010.

B. Cơ cấu GDP phân theo  ngành kinh tế, 2000 – 2010.

C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.

D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.

Câu 30 : Biện pháp chủ yếu để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là?

A. chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

C. bảo vệ môi trường và cải tạo tài nguyên đất.

D. mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.

Câu 31 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là?

A. đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ.

B. phát triển nhanh công nghiệp chế biến

C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản

D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ

Câu 32 : Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là?

A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. 

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt

D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. 

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta trong những năm gần đây?

A. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.

B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất.

C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng

D. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu

Câu 34 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về  kinh tế - xã hội và môi trường là?

A. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây ăn quả và cây công nghiệp. 

B. phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít người. 

C. trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thích hợp. 

Câu 35 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu

B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao

C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú

D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất

Câu 36 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ tây sang đông.

B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ.

C. Thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp.

D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới. 

Câu 37 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng  đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là?

A. khí hậu phân hóa theo độ cao.

B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.

C. thời tiết diễn biến thất thường.

D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.

Câu 38 : Vì sao phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Hoạt động du lịch biển phát triển mạnh

B. Đa dạng về hoạt động.

C. Gắn liền với vùng ven biển

D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.

Câu 39 : Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long vì?

A. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội.

B. đây là vùng trọng điểm số 1 về lương thực, thực phẩm của nước ta.

C. thiên nhiên của vùng rất giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.

D. thiên nhiên giàu có của vùng chưa được khai thác đúng mức gây lãng phí.

Câu 40 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CÁC NGÀNH TRỒNG CÂY CN NƯỚC TA

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biều đồ cột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247