Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Gia Định

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Gia Định

Câu 2 : Cao nguyên nào sau đây ở nước ta không thuộc nhóm cao nguyên badan ?

A. Plây Ku

B. Đắk Lắk.

C. Mộc Châu

D. Mơ Nông

Câu 3 : Hai loại gió gây mưa chủ yếu cho vùng ven biển Trung Bộ vào thu- đông?

A. Gió tín phong Nam  Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc

B. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây Nam vào nửa, cuối mùa hạ

C. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây nam vào đầu mùa hạ

D. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc.

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta?

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa

B. Thanh Hóa, Bình Định.

C. Thanh Hóa, Nghệ An.

D. Nghệ An, Quảng Nam.

Câu 5 : Gió mùa không mang lại hệ quả nào sau đây?

A. Miền Trung mưa lớn vào thàng đầu mùa hạ

B. Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô

C. Miền Nam chia thành hai mùa mưa - khô rõ rệt

D. Miền Bắc chia thành hai mùa: mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều

Câu 7 : Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do?

A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn

B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.

C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá

D. Có các dòng hải lưu

Câu 8 : Phần lãnh thổ phía Nam quanh năm nhiệt độ trên 250C, không tháng nào dưới 200C do?

A. Nằm xa xích đạo, có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau

B. Nằm giáp biển

C. Có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh rất gần nhau

D. Nằm gần xích đạo có góc nhập xạ lớn, quanh năm chịu tác động của các khối khí nóng

Câu 10 : Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho vùng?

A. Bắc Bộ

B. Tây Nguyên và Nam Bộ

C. Ven biển Bắc Trung Bộ

D. Cả nước

Câu 11 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 9), hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12.

B. Mùa bão có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.

C. Tháng 9 có tần suất bão lớn nhất.

D. Các cơn bão di chuyển vào nước ta chủ yếu theo hướng đông.

Câu 12 : Địa hình có tính bất đối xứng hai sườn Đông – Tây rõ rệt là đặc điểm vùng núi nào?

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Trường Sơn Bắc

Câu 13 : Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Hoàng Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa

B. Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng, Trường Sa thuộc Khánh Hòa

C. Trường Sa thuộc thành phố Đà Nẵng

D. Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng

Câu 14 : Để tăng tỉ lệ dân thành thị nước ta cần phải?

A. Khuyến khích dân nông thôn vào sinh sống và làm việc ở các đô thị.

B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở trung du miền núi và nông thôn.

C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.

D. Tăng cường xây dựng giao thông nông thôn, nhất là miền núi.

Câu 15 : Nhận xét nào đúng về sự biến động tỉ trọng sản lượng cà phê Đông Nam Á so với Thế giới qua biểu đồ sau?

A. Sản lượng cà phê của Đông Nam Á giảm

B. Sản lượng cà phê của Đông Nam Á tăng

C. Tỉ trọng sản lượng cà phê của Đông Nam Á giảm

D. Tỉ trọng sản lượng cà phê của Đông Nam Á tăng

Câu 16 : Bảng nhiệt độ trung bình tháng 7 của 1 số địa điểm:Vì sao nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm ở Trung Bộ cao hơn các địa điểm ở phía Bắc và phía Nam?

A. Chịu tác động của các khối khí nóng

B. Chịu tác động của tín phong Bắc bán cầu

C. Chịu tác động của địa hình đón gió

D. Chịu tác động của gió Tây Nam vượt dãy Trường Sơn gây Fơn khô nóng

Câu 17 : Việt Nam nằm trong vùng nội tuyến Bắc bán cầu nên trong năm thường xuyên chịu ảnh hưởng của loại gió nào?

A. Gió Đông Bắc

B. Gió mùa châu Á

C. Gió Tín phong 

D. Gió Tây Vịnh Bengan

Câu 18 : Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ mở rộng do?

A. Thềm lục địa hẹp và sâu

B. Đồi núi ăn lan ra sát biển

C. Đồi núi lùi sâu vào đất liền, thềm lục địa nông mở rộng

D. Phù sa biển bồi lấp

Câu 19 : Địa hình đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây:

A. Diện tích đất phèn lớn nhất

B. Có hệ thống đê chia cắt

C. Vùng trong đê không được bồi phù sa thường xuyên, có các ruộng cao bạc màu

D. Diện tích 15000km2, do phù sa sông Hồng- Thái Bình bồi đắp

Câu 20 : Đâu không phải là mục tiêu chính của ASEAN ?

A. Xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển

B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của khối với các tổ chức quốc tế khác.

C. Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo, diễn đàn, chương trình dự án để cùng nhau phát triển.

D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

Câu 21 : Đồng bằng ven biển miền Trung đất nghèo, nhiều cát ít phù sa vì?

A. Đồng bằng chân núi nên nhận được nhiều sỏi cát trôi xuống

B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong hình thành đồng bằng

C. Bị xói mòn rửa trôi mạnh khi mưa nhiều

D. Canh tác không hợp lí

Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh?

A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo

B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ

D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng

Câu 24 : Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có?

A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.

B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. 

C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.      

D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống.

Câu 25 : Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do yếu tố nào quy định?

A. Ảnh hưởng của biển Đông với bức chắn địa hình

B. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ

C. Ảnh hưởng của các luồng gió mùa lạnh từ phía Bắc xuống, từ phía Nam lên

D. Địa hình kết hợp gió mùa

Câu 26 : Đây là một trong những đặc điểm địa hình của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp, độ cao trung bình 600m.

C. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam, có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên

D. Hướng núi vòng cung, sườn đông dốc, sườn tây thoải.

Câu 27 : Đất feralit có mùn phân bố ở độ cao?

A. Trên 1600m -1700m đến 2600m

B. Trên 2600m

C. Từ 600 -700m ở miền Bắc, 900 -1000m ở miền Nam đến 1600 -1700m

D. Dưới 600- 700m

Câu 28 : Cho biểu đồ:

A. Tổng diện tích rừng, độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.

B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục

C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng

D. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng liên tục.

Câu 29 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, nước ta có thành phố trực thuộc Trung Ương nào không giáp biển?

A. Cần Thơ, Hà Nội

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Biên Hòa

Câu 30 : Cho biểu đồ sau

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 31 : Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng

D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

Câu 32 : Giá trị lớn nhất của sông ngòi Nhật Bản là đặc điểm?

A. Có tiềm năng thủy điện lớn

B. Bồi đắp phù sa cho đồng bằng

C. Thuận lợi cho giao thông đương thủy

D. Thuận lợi cho đánh bắt.

Câu 33 : Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sản xuất muối ven biển

B. Phát triển du lịch biển

C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển

D. Khai thác và chế biến lâm sản

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang

B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau

D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 35 : Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động?

A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế

C. Du lịch, ngân hàng, y tế

D. Hành chính công, giáo dục, y tế

Câu 36 : Dựa vào biểu đồ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Cửu Long, sông Đà Rằng trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận định nào sau đây đúng

A. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long.

B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất.

C. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ

D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s

Câu 37 : Lãnh thổ rộng lớn đã ảnh hưởng như thế nào tới tự nhiên Trung Quốc?

A. Khó khăn trong bảo vệ chủ quyền

B. Tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế

C. Gây khó khăn cho giao thông

D. Tạo nên sự đa dạng của tự nhiên

Câu 38 : Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?

A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.

B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.

C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.

D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.

Câu 39 : Với khí hậu nóng ẩm, đất badan  màu mỡ nên Đông Nam Á phát triển loại mạnh các loại cây trồng nào?

A. Cao su, chè, dâu tằm

B. Cao su, cà phê, hồ tiêu

C. Lúa gạo, lúa mỳ, ngô

D. Dừa, mía, thuốc lá.

Câu 41 : Nước ta nằm ở khu vực nào?

A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.

B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. 

D. vùng không có các thiên tai, bão, lũ lụt.

Câu 43 : Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?

A. bắc - nam

B. tây bắc - đông nam

C. vòng cung

D. tây - đông.

Câu 45 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là?

A. năng lượng

B. luyện kim màu

C. cơ khí - điện tử

D. vật liệu xây dựng.

Câu 47 : So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra?

A. còn chậm và chưa đáp ứng được

B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng

C. khá nhanh và đã đáp ứng được

D. còn chậm nhưng đáp ứng được.

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng

B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.

C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam.

D. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.

Câu 52 : Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào.

B. Có nhiều việc làm mới.

C. Thu nhập người dân tăng.

D. Chất lượng lao động cao.

Câu 53 : Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.

B. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.

C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.

D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh

Câu 54 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 55 : Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: mm)

A. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng 9 - XI.

B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng 1, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.

C. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.

D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.

Câu 56 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?

A. Có sự chuyển dịch rõ rệt.

B. Tương đối đa dạng.

C. Có các ngành trọng điểm.

D. Tập trung một số nơi.

Câu 57 : Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do?

A. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển

B. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt

C. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh

D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.

Câu 59 : Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có?

A. xói mòn và trượt lở đất nhiều.

B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.

C. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.

D. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.

Câu 60 : Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là?

A. thực hiện tốt công tác dự báo.

B. xây dựng các công trình thủy lợi

C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

D. tạo ra các giống cây chịu hạn.

Câu 61 : Phát biểu không đúng về kinh tế biển của nước ta?

A. Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh.

B. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Hầu hết các tỉnh và thành phố ở ven biển đều có cảng.

D. Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát triển.

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta?

A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao.

B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

C. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.

D. Chất lượng ngày càng được nâng lên.

Câu 63 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về?

A. diện tích cây cà phê.

B. diện tích cây ăn quả.

C. sản lượng cây cao su.

D. trữ năng thủy điện.

Câu 64 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp nước ta?

A. Tài nguyên đất đai đa dạng.

B. Khí hậu phân hóa đa dạng.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?

A. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. Các cao nguyên badan xếp tầng.

C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.

D. Thiếu nước trong mùa khô.

Câu 66 : Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của?

A. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.

B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.

C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.

D. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.

Câu 67 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của?

A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

Câu 68 : Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là?

A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.

B. trồng rừng phòng hộ ven biển.

C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.

D. chế biến gỗ và lâm sản khác.

Câu 69 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?

A. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.

B. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.

C. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.

Câu 70 : Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

Câu 71 : Cho biểu đồ sau:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2000 VÀ 2014 (%)

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

Câu 72 : Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quy mô dân số lớn.

B. Gia tăng cơ học cao.

C. Cơ cấu dân số già.

D. Tuổi thọ ngày càng cao.

Câu 73 : Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Các sự cố về môi trường

B. Tác động của thiên tai.

C. Liên doanh với nước ngoài.

D. Thu hồi khí đồng hành.

Câu 74 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

A. Dầu thô tăng, điện giảm.

B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.

C. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

D. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.

Câu 75 : Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

A. Ô nhiễm nước ngầm

B. Ô nhiễm không khí

C. Ô nhiễm đất đai

D. Ô nhiễm nước mặt

Câu 76 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn So với Bắc Bộ?

A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.

C. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.

D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

Câu 77 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.

B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.

C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.

D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 79 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là?

A. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.

C. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.

D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.

Câu 80 : Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là?

A. thiếu nguyên liệu tại chỗ.

B. có mật độ dân số cao.

C. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.

D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247