Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoa Sen

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoa Sen

Câu 6 : Tài nguyên thiên nhiên nổi bật hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?

A. quặng bôxít

B. đất đỏ badan

C. sinh vật biển.

D. dầu mỏ, khí đốt

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du, miền núi bắc bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11 : Biện pháp hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm là?

A. đầu tư vốn và mở rộng thị trường

B. sử dụng tối đa nguồn lao động đông

C. đổi mới trang thiết bị và công nghệ

D. Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây được coi là biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Khai thác rừng đầu nguồn

B. Bảo vệ tài nguyên đất.

C. Buôn bán động vật quí hiếm

D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.

Câu 13 : Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện?Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện 

A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B. tăng tỉ trọng nông- lâm-ngư.

C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.

D. giảm tỉ trọng nông- lâm-ngư.

Câu 14 : Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn chủ yếu do?

A. thường xảy ra thiên tai.

B. địa hình bị chia cắt mạnh.

C. thường xẩy ra động đất.

D. thiếu nước vào mùa khô.

Câu 15 : Vấn đề đặt ra hiện nay đối Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là?

A. quy hoạch không gian lãnh thổ

B. thiếu lao động chuyên môn cao.

C. thiếu nguyên liệu.

D. bảo vệ môi trường

Câu 16 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi?

A. ảnh hưởng của Biển Đông.

B. quy định bởi vị trí địa lí.

C. hướng của các dãy núi

D. ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 17 : Mạng lưới sông suối dày đặc, ao hồ, kênh rạch, các vùng trũng ở đồng bằng thuận lợi  nhất cho nghề?

A. đánh bắt thủy sản nước lợ

B. nuôi trồng thủy sản nước mặn.

C. nuôi trồng thủy sản nước lợ

D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 18 : Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do?

A. Gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm

B. Khối khí lạnh di chuyển vào nước ta qua biển

C. Gió mùa đông bắc vào nước ta đi qua lục địa.

D. Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nước ta qua biển.

Câu 19 : Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng do những nguyên nhân nào sau đây?

A. nước ta trở thành thành viên của WTO

B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất

C. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường

D. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh

Câu 20 : Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay là do?

A. số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh

B. nhờ chính sách đổi mới của nhà nước

C. nước ta giàu tiềm năng để phát triển du lịch.

D. ra đời và phát triển các khu du lịch sinh thái.

Câu 21 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia, năm 2005.

B. Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.

C. Tình hình phát triển dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.

Câu 22 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng  chủ yếu là nhờ?

A. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.

D. lực lượng lao động có trình độ đông

Câu 23 : Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do?

A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó

B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.

C. sự phong phú của hoa màu lương thực

D. sự phong phú của thức ăn trong rừng

Câu 24 : Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.

B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ

C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.

D. người dân chủ động sống chung với lũ.

Câu 25 : Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa lớn, vì các đảo là?

A. hệ thốn căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.

B. là nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.

C. khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa.

D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta ở thời đại mới.

Câu 26 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, 2005- 2014

A. Miền 

B. Đường

C. Kết hợp

D. Cột

Câu 27 : Tỉ lệ dân thành thị nước ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy?

A. điều kiện sống ở thành thị thấp.

B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.

C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ

D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.

Câu 28 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi?

A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản.

B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

C. Mở rộng ngư trường đánh bắt.

D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản

Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may

B. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa.

C. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế

D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.

Câu 30 : Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng mạnh là do?

A. đẩy mạnh quảng canh

B. đẩy mạnh thâm canh.

C. chú trọng đầu tư thủy lợi

D. sử dụng phân bón nhiều.

Câu 31 : Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?

A. các sông lớn có hướng bắc nam.

B. các dãy núi và thung lũng rộng.

C. nhiều đồng bằng phù sa lớn.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 32 : Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do?

A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.

B. thực hiện tốt chính sách dân số.

C. đời sống nhân dân còn khó khăn.

D. phổ biến xu hướng sống độc thân.

Câu 33 : Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải?

A. mở rộng thị trường xuất khẩu

B. tăng cường chế biến hải sản

C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao.

D. mở rộng ngư trường đánh bắt

Câu 34 : Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do?

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. sự điều tiết của các hồ nước.

C. nguồn nước ngầm phong phú.

D. mưa phùn vào cuối mùa đông.

Câu 35 : Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho người dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?

A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp

D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.

Câu 36 : Cho bảng số liệu:TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục

B. Thái Lan tăng thấp nhất

C. Việt Nam tăng liên tục

D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất

Câu 37 : Cho biểu đồ:SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

A. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

B. Dầu thô tăng nhanh hơn than

C. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm

D. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.

Câu 38 : Lượng điện tiêu thụ bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á thấp thể hiện của việc?

A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.

B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển

C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.

D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.

Câu 39 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. Chi phí đầu tư lớn, công nghệ cao

B. Khoáng sản phân bố rải rác

C. Khí hậu diễn biến thất thường.

D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn

Câu 40 : Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do?

A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.

C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh

D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247