Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoàng Diệu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoàng Diệu

Câu 1 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều?

A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú

B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên

C. Bão và lũ lụt

D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ

Câu 2 : Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là?

A. Đất phèn

B. Đất mặn

C. Đất xám bạc màu

D. Đất than bùn, glây hoá

Câu 3 : Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nước ta là?

A. Tây Bắc

B. Đông Bắc

C. Nam Bộ

D. Cực Nam Trung Bộ

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.

B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.

Câu 9 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảc nơi nào sau đây là đầu mối giao thông cùa cả nước?

A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh

B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ7 các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.

B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi

C. A Vưong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.

D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.

Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Hẹp ngang

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

C. Được hình thành do các sông bồi đắp

D. Chỉ có một số đ bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

Câu 16 : Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do?

A. Công tác dân số - KHH gia đình triển khai chưa đồng bộ.

B. Cấu trúc dân số trẻ. 

C. Dân số đông

D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn

Câu 17 : Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?

A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị

D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp

Câu 18 : Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là?

A. Quảng Ninh - Hải Phòng

B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu

D. Kiên Giang- Cà Mau

Câu 19 : Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành?

A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang

B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ

C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ

D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai

Câu 20 : Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là?

A. Du lịch an dưỡng

B. Du lịch thể thao dưới nước. 

C. Du lịch biển - đảo

D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn

Câu 22 : Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.

B. Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. 

C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012

D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.

Câu 23 : Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu là?

A. Nhiệt đới gió mùa   

B. Ôn đới

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới hải dương

Câu 24 : Cho bảng số liệu sau:  Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003Hãy tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực?

A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)

B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)

C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)

D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).

Câu 25 : Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nước ta là?

A. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớn 

B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời 

C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 26 : Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm?

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.

Câu 27 : Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển?

A. Công nghiệp khai khoáng

B. Đánh bắt thủy sản

C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

D. Nghề thủ công truyền thống

Câu 28 : Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. 

B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường

D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.

Câu 29 : Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết

C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng

D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu 30 : Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là?

A. Giàu chất dinh dưỡng

B. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn

C. Có tầng phong hóa sâu

D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m

Câu 31 : Các nước Đông Nam Á xuất khẩu cho thế giới các sản phẩm từ nhiều loại cây?

A. Cây lấy dầu, cây lấy sợi

B. Cây lấy dầu, cây lấy đường

C. Cây lấy sợi, cây lấy đường

D. Cây ăn quả và cây lấy nhựa

Câu 32 : Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016:

A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016

Câu 33 : Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là?

A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp

B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh

C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ

D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu 

Câu 34 : Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải miền Trung

D. Đông Nam Bộ

Câu 35 : Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do?

A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản

B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng

C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó

D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực

Câu 36 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là?

A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III 

B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III 

C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III

Câu 37 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là?

A. Rét đậm, rét hại

B. Bão

C. Động đất

D. Lũ quét

Câu 38 : Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về?

A. Trồng cây lương thực

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm

D. Trồng cây ăn quả

Câu 39 : Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là?

A. Xâm nhập mặn

B. Thiếu nước tưới

C. Triều cường

D. Địa hình thấp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247