A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú
B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
C. Bão và lũ lụt
D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất xám bạc màu
D. Đất than bùn, glây hoá
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Nam Bộ
D. Cực Nam Trung Bộ
A. Nghệ An
B. KonTum
C. Sơn La
D. ĐắkLắk
A. Sông Cả
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Ba
D. Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Con Voi
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Điệp
D. Pu Sam Sao
A. Miên núi
B. Trung du
C. Đồng bằng
D. Ven biển
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Xê Xan
B. Đồng Nai
C. La Ngà.
D. Ba
A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Phúc Yên.
D. Bắc Ninh
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
C. A Vưong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
A. Thủ Dầu Một
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Biên Hoà
D. Vũng Tàu.
A. Hẹp ngang
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Được hình thành do các sông bồi đắp
D. Chỉ có một số đ bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
A. Công tác dân số - KHH gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. Cấu trúc dân số trẻ.
C. Dân số đông
D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
A. Quảng Ninh - Hải Phòng
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Kiên Giang- Cà Mau
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai
A. Du lịch an dưỡng
B. Du lịch thể thao dưới nước.
C. Du lịch biển - đảo
D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn
A. 11,7%
B. 12,6%
C. 13,8%
D. 14,9%.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
B. Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012
D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới hải dương
A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)
B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)
C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)
D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).
A. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớn
B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời
C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Đánh bắt thủy sản
C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
D. Nghề thủ công truyền thống
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. Giàu chất dinh dưỡng
B. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn
C. Có tầng phong hóa sâu
D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
A. Cây lấy dầu, cây lấy sợi
B. Cây lấy dầu, cây lấy đường
C. Cây lấy sợi, cây lấy đường
D. Cây ăn quả và cây lấy nhựa
A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp
B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh
C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ
D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng
C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A. Rét đậm, rét hại
B. Bão
C. Động đất
D. Lũ quét
A. Trồng cây lương thực
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm
D. Trồng cây ăn quả
A. Xâm nhập mặn
B. Thiếu nước tưới
C. Triều cường
D. Địa hình thấp
A. Miền
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247