Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Châu Văn Liêm

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Châu Văn Liêm

Câu 1 : Ngành nào sau đây vẫn chưa trở thành ngành sản xuất chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nan Á ?

A. Ngành trồng cây lương thực

B. Ngành chăn nuôi gia súc

C. Ngành nuôi trồng thủy sản

D. Ngành đánh bắt thủy sản

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với  Lào?

A. Cầu Treo, Lao Bảo

B. Cầu Treo, Bờ Y

C. Tây Trang, Hữu Nghị

D. Bờ Y, Tân Thanh.

Câu 4 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao nhất là?

A. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long

C. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long

D. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.

D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc

Câu 6 : Nhận xét đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.

A. Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

B. Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.

C. Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

D. Các quốc gia không tăng, không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

Câu 7 : Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?

A. Than bùn, quặng sắt

B. Đá vôi, dầu khí

C. Dầu mỏ, quặng sắt

D. Dầu khí, bô xít

Câu 8 : Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?

A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng

B. sự thất thường của nhịp điệu mùa

C. độ dốc sông ngòi lớn

D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là?

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm

B. Diện tích tăng, sản lượng tăng

C. Diện tích tăng, sản lượng giảm

D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 11 : Trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về?

A. Công nghiệp – xây dựng

B. Nông – lâm – ngư nghiệp

C. Công nghiệp – xây dựng  và dịch vụ

D. Dịch vụ- xây dựng

Câu 12 : Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về?

A. trồng cây công nghiệp

B. chăn nuôi lợn, gia cầm.

C. khai thác thủy sản

D. sản xuất lúa nước

Câu 13 : Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:

A. có nhiều tài nguyên khoáng sản

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt

Câu 14 : Diện tích đất phèn của đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở đâu?

A. dọc sông Tiền, sông Hậu

B. dọc ven biển

C. ở các vùng trũng

D. các bãi phù sa mới

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ

B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam

D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất

Câu 16 : Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?

A. hay đổi giống cây trồng

B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại

C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến

D. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động

Câu 17 : Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở nhờ

A. vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải được nâng cấp

B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.

C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và thủy điện phong phú.

D. thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp

Câu 18 : Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước?

A. trình độ thâm canh cao

B. đất đai màu mỡ

C. hệ thống thủy lợi tốt

D. lịch sử khai thác lâu đời

Câu 19 : Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là?

A. phát triển thủy lợi

B. thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản

D. phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 20 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Phân bố gần các cảng biển.

B. Phân bố ven các đô thị lớn

C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.

D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ

Câu 21 : Các c?ây công nghiệp lâu năm ở nước ta chủ yếu là

A. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, dừa,điều

B. cà phê, cao su, bông, chè, dừa,điều.

C. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, mía, lạc

D. cà phê, đay, dâu tằm, chè, dừa,điều

Câu 22 : Vùng gò đồi trước núi vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?

A. chăn nuôi gia súc lớn

B. chăn nuôi gia cầm.

C. trồng cây công nghiệp hàng năm

D. phát triển cây lương thực

Câu 23 : Nhân tố nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

A. Trình độ thâm canh

B. Điều kiện về địa hình

C. Đất đai và khí hậu

D. Tập quán sản xuất

Câu 24 : Công nghiệp của các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng ?

A. Tăng cường liên kết, liên doanh với nước ngoài

B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều

C. Nhập công nghệ từ nước ngoài vào để sản xuất

D. Không liên kết, liên doanh với nước ngoài, tự sản xuất

Câu 25 : Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là?

A. Bắc – Nam và vòng cung

B. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây

C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung

D. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc Nam

Câu 27 : Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì ?

A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.

B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.

C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.

D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới

Câu 28 : Biểu hiện của khí hậu đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là?

A. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt

B. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm tăng

C. khí hậu có tính chất khí hậu ôn đới, độ ẩm tăng

D. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm giảm

Câu 29 : Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. 

C. Chăn nuôi gia cầm

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp

Câu 30 : Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú

B. cơ sở vật chất- kĩ thuật chưa đồng bộ

C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.

D. thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển công nghiệp còn hạn chế.

Câu 31 : Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu là do?

A. tác động của tín phong với độ cao địa hình

B. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi

C. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi

D. tác động cuả gió mùa và dãy hội tụ nhiệt đới

Câu 32 : Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc.

B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

Câu 33 : Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng khai thác thủy sản?

A. Nuôi trồng chủ động về sản lượng và chất lượng để phục vụ thị trường.

B.

Có nhiều sông suối, kênh rạch, đầm phá tạo điều kiện để nuôi trồng phát triển.

C. Người dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ được mở rộng.

D. Phương tiện ngày càng hiện đại, dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.

Câu 34 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế Nhà nước

B. Kinh tế ngoài Nhà nước

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. Kinh tế tập thể

Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Biên Hòa

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Hải Phòng

Câu 36 : Trong các ngành giao thông sau, ngành nào quan trọng nhất đối với vận tải giữa các vùng trong nước?

A. Đường ô tô

B. Đường biển

C. Đường hàng không

D. Đường sắt.

Câu 37 : Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là?

A. quan tâm đến thị trường tiêu thụ

B. sản phẩm chủ yếu để tiêu thu tại chỗ

C. phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ nước ta

D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại

Câu 38 : Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta là?

A. đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại

B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp

C. thiếu lao động có trình độ cao.

D. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công

Câu 39 : Vùng có thế mạnh về tài nguyên khoáng sản và thủy điện bậc nhất nước ta là?

A. Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 40 : Cho bảng số liệu:           DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.

B. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.

C. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.

D. Diện tích ngô tăng nhanh, đỗ tương tăng chậm

Câu 41 : Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là?

A. vùng các đảo, quần đảo

B. vùng cửa sông, ven biển.

C. vùng tiếp giáp sông lớn

D. nơi có thủy triểu lên cao.

Câu 42 : Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là?

A. bão.

B. ngập lụt.

C. hạn hán.

D. mưa đá.

Câu 43 : Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là?

A. làm ruộng bậc thang

B. đào hố dạng vẩy cá. 

C. trồng cây theo băng

D. chủ động tưới tiêu. 

Câu 45 : Ngành nào sau đây ở nước ta  thuộc công nghiệp năng lượng?

A. Sản xuất điện

B. Luyện kim.

C. Cơ khí.

D. Hóa chất.

Câu 47 : Đông Nam Bộ không có thế mạnh về?

A. cây công nghiệp

B. dầu khí.

C. cây lương thực

D. kinh tế biển.

Câu 50 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?

A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

Câu 54 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất cả nước?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 62 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. 

B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Câu 63 : Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.

B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.

C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.

D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.

Câu 64 : Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do?

A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

B. tác động thường xuyên của gió Tín phong

C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á

D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương. 

Câu 65 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do?

A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu

B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.

C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn 

D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh

Câu 66 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là?

A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.

C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

Câu 67 : Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là?

A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.

B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.

C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.

Câu 68 : Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây chủ yếu là do?

A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao

B. điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.

C. giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.

D. chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước

Câu 69 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành viễn thông nước ta hiện nay?

A. Tốc độ phát triển rất nhanh

B. Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.

C. Mạng lưới tương đối đa dạng.

D. Quy trình nghiệp vụ thủ công

Câu 70 : Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là?

A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.

B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

Câu 71 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.

B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.

C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng

D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

Câu 72 : Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.

B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.

D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường.

Câu 73 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt

B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu

C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.

D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến

Câu 74 : Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu nhằm?

A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

B. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm. 

C. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.

D. tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 75 : Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê

C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động

D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường

Câu 76 : Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. 

Câu 77 : Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.

B. Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.

C. Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.

D. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.

Câu 78 : Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông

B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.

C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247