Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phan Văn Trị

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phan Văn Trị

Câu 3 : Việt Nam nằm ở rìa phía đông của?

A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á

B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.

D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.

Câu 4 : Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?

A. Cát bay, cát chảy

B. Sạt lở bờ biển

C. Lũ quét

D. Bão

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng Sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải cực Nam Trung Bộ.

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc

Câu 7 : Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và?

A. các quần đảo xa bờ

B. thềm lục địa

C. các đảo ven bờ

D. các hải đảo

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?

A. Tây Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Trung và Nam Bắc Bộ

D. Đông Bắc Bộ

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải miền Trung

B. Vùng núi phía Bắc

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15 : Biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là?

A. góc nhập xạ trong năm lớn

B. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh

C. nằm trong khu vực nội chí tuyến

D. nhiệt độ trung bình năm cao

Câu 16 : Yếu tố nào không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á?

A. Vốn, kĩ thuật

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Nguồn lao động

D. Thị trường.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

A. Hà Nam cao hơn Tuyên Quang

B. Hà Nội cao hơn Vĩnh Phúc

C. Hà Nam cao hơn Hà Nội

D. Vĩnh Phúc thấp hơn Tuyên Quang.

Câu 18 : Phần lãnh thổ phía Nam có sự phân chia thành mùa mưa và mùa khô rõ rệt từ vĩ độ?

A. 140 B trở vào

B. 180 B trở vào

C. 160 B trở vào

D. 200 B trở vào

Câu 19 : Cho biểu đồ:

A. Kinh tế cá thể giảm, kinh tế tư nhân giảm

B. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế cá thể tăng

C. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể tăng

D. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân 

Câu 20 : Đồng bằng châu thổ là đồng bằng được tạo thành và phát triển do?

A. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.

B. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

C. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

D. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.

Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số vùng nào cao nhất?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải miền Trung

D. Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 22 : Ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành được phát triển do khai thác trực tiếp từ các thế mạnh của biển?

A. Du lịch biển

B. Chế biến hải sản

C. Khai thác khoáng sản

D. Giao thông đường biển

Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi Phu Hoat thuộc vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Bắc

C. Đông Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 24 : Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các quốc gia Đông Nam Á là?

A. nguồn lao động

B. thị trường tiêu thụ.

C. cơ sở năng lượng

D. nguồn nguyên liệu.

Câu 25 : Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và quần đảo là?

A. phát triển tuyến du lịch biển, đảo

B. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ

C. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển

D. khẳng định chủ quyền vùng biển

Câu 26 : Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do?

A. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển.

B. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta

C. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn

D. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ

Câu 27 : Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do

?

A. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

B. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.

C. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên

D. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.

Câu 28 : Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu do

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.

B. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo

C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế

D. ió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.

Câu 29 : Những đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Đông Bắc nằm ở?

A. trên dãy Hoàng Liên Sơn

B. trung tâm của vùng.

C. Giáp biên giới Việt – Trung

D. vùng Thượng nguồn sông Chảy.

Câu 30 : Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải

B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải

C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải

D. Thay đổi sản lượng sợi và vải

Câu 31 : Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình năm lớn nhất cả nước?

A. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.

B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.

D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.

Câu 32 : Tài nguyên sinh vật biển nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do?

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng.

B. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều.

C. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng.

D. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái.

Câu 33 : Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là?

A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.

B. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.

C. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.

D. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển

Câu 35 : Thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự khác nhau cơ bản chủ yếu là do?

A. Tín phong bán cầu Bắc và hướng của dãy bạch Mã.

B. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.

C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.

D. Tín phong bắc bán cầu và dãy Bạch Mã.

Câu 36 : Vào thời kì gần giữa tháng 1 năm 2021, nhiều đỉnh núi phía Bắc của nước ta xuất hiện băng giá, nhiệt độ xuống dưới 00C là do ảnh hưởng của?

A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ gần cực Bắc nước ta

B. gió mùa Đông Bắc và hướng các dãy núi.

C. gió mùa Đông Bắc và độ cao địa hình

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất

Câu 37 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân để nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo?

A. Môi trường đảo mang tính biệt lập

B. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng

C. Sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng

D. Môi trường biển là không chia cắt được.

Câu 38 : Ở nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn miền Nam chủ yếu do?

A. địa hình chủ yếu là đồi núi có cả núi trung bình, núi cao.

B. nằm ở vĩ độ cao hơn và tác động của gió lạnh mùa đông.

C. nằm ở nội chí tuyến, có các cánh cung hút gió mùa đông.

D. thời tiết nửa đầu mùa đông lạnh khô và nửa sau lạnh ẩm

Câu 39 : Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của?

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới

B. gió mùa Tây Nam và Tín phong

C. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

D. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới

Câu 40 : Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành và phát triển của gió phơn Tây Nam ở nước ta là?

A. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình và mặt đệm.

B. khối khí chí tuyến vịnh Bengan, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.

C. dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.

D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247