A. lãnh hải và không gian các đảo
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. tiếp giáp lãnh hải
D. thềm lục địa
A. bị rửa trôi hết chất màu, bạc màu.
B. thành phần đất chứa nhiều ba dơ
C. thành phần đất chứa nhiều oxít sắt, oxít nhôm.
D. do hình thành trên nguồn gốc đá mẹ măc ma.
A. mùa hạ
B. mùa xuân
C. thu đông
D. mùa đông
A. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học
B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
D. hóa chất, giấy.
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Châu Âu
D. Bắc Mỹ
A. sông Hồng và sông Mã.
B. sông Hồng và sông Cả
C. sông Đà và sông Cả.
D. sông Đà và sông Mã.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng
B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh
C. Biểu đồ khí hậu SaPa
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
A. Đất xám trên phù sa cổ
B. Đất phèn
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất phù sa sông
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Biên Hòa.
D. Hạ Long
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
A. gió có nguồn gốc hình thành từ biển.
B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
C. gió di chuyển về phía đông.
D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển
A. nền kinh tế chuyển sang kinh tế thị trường
B. quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu, rộng
C. thu hút đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng lớn.
D. các đô thị phát triển góp phần giải quyết nhiều việc làm hơn
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
A. tính mùa vụ khai thác hiệu quả hơn.
B. tạo điều kiện phân bố cây trồng, vật nuôi.
C. áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. cơ cấu mùa vụ hợp lý hơn.
A. dân số đông, nhu cầu cao, trong khi sản xuất phát triển chưa mạnh.
B. kinh tế phát triển chậm do chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
D. đời sống kinh tế nhân dân tăng, nhu cầu sử dụng hàng ngoại nhập cao
A. biển nước ta giàu về tài nguyên khoáng sản, hải sản.
B. vùng biển nước ta rộng lớn, đường bờ biển dài 3.260 km.
C. ngày càng có nhiều khu kinh tế ven biển hình thành và phát triển
D. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước
A. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạnghóa
B. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
D. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng
A. Dân số nước ta tăng từ năm 1960 đến 2007.
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn tăng là xu thế chung.
A. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển.
B. đường bờ biển kéo dài và tiếp giáp nhiều quốc gia.
C. vùng biển nước ta rộng lớn và đang có sự tranh chấp.
D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao
A. chủ động thực hiện kế hoạch sản xuất mùa vụ.
B. thâm canh, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
C. trồng các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. phòng trừ sâu bệnh, dịch bệnh trên cây trồng.
A. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng nông nghiệp chuyên canh được hình thành
C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn ra đời.
D. Các khu kinh tế năng động phát triển rộng khắp cả nước
A. trình độ người lao động các đô thị cao.
B. ít tốn kinh chi phí vận chuyển sữa đến nơi tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ sữa lớn.
D. người dân thành thị có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa
A. sự hoạt động của dòng dương lưu lạnh gần bờ.
B. bờ biển ít vũng, vịnh, đầm, phá, đảo ven bờ.
C. vùng thềm lục địa bị thu hẹp, dốc.
D. vùng biển bị ô nhiễm do các hoạt động kinh tế của con người.
A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải.
B. phát triển mô hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình.
C. thu hút lao động từ các vùng khác, đẩy mạnh đào tạo nghề.
D. phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Khả năng phát triển nông nghiệp thuận lợi, nhất là cây lương thực, thực phẩm
B. Ít thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhưng giàu tài nguyên khoáng sản
C. Nguồn thủy năng dồi dào, thuận lợi phát triển công nghiệp năng lượng
D. Là khu vực tập trung dân cư đông đúc, có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa lớn nhất cả nước.
B. có thế mạnh hàng đầu trong khai thác tổng hợp kinh tế biển
C. nguồn lao động dồi dào, có chất lượng cao hàng đầu cả nước
D. có các ngành công nghiệp ra đời và phát triển rất sớm.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành.
B. Tình hình sản xuất công nghiệp phân theo ngành
C. Qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành
A. công nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm phát triển chưa mạnh
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, nguồn vốn phát triển chăn nuôi hạn chế
C. thị trường tiêu thụ nội vùng nhỏ, khả năng cạnh tranh sản phẩm nhập ngoại thấp.
D. khu vực có nhiều thiên tai, dịch bệnh và chất lượng sản phẩm chưa cao.
A. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
B. thu hút đầu tư vốn, chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. chú trọng trong khai thác nguồn tài nguyên có thế mạnh.
D. tăng cường mở rộng thị trường thế giới.
A. chấm dứt việc khai thác khoáng sản và rừng
B. hạn chế mở rộng diện tích đất canh tác, cải tạo đất nông nghiệp
C. khai thác, sử dung hợp lý tài nguyên và áp dụng biện pháp thủy lợi.
D. bảo vệ tài nguyên sinh vật trước nguy cơ tuyệt chủng.
A. dịch bệnh gây hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng
B. hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
C. các giống gia súc và gia cầm chưa thật sự tốt.
D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
A. Tập trung vào các dịch vụ chuyển phát nhanh EMS.
B. Tăng cường các dịch vụ mang tính phục vụ khách hàng.
C. Tập trung phát triển mạng lưới các khu vực thành thị.
D. Ưu tiên phát triển dịch vụ chuyển tiền, ngoại tệ.
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu
D. Năm 2014 giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
A. nhiều cao nguyên đồng cở rộng lớn làm môi trường chăn thả
B. nguồn thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp của vùng dồi dào hơn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, ẩm ướt
D. lịch sử khai phá lâu đời, người dân nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi
A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh, ẩm (trâu).
B. Trồng được nhiều cây công nghiệp lâu năm
C. Tăng thêm được nhiều vụ lúa.
D. Trồng được nhiều loại rau ôn đới.
A. có cơ cấu đa dạng về ngành
B. gắn liền với phát triển kinh tế vùng ven biển
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. tác động đến nhiều khu vực kình tế khác.
A. ngăn chặn triệt để việc chặt phá rừng, lấn rừng làm nương rẫy
B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho các đồng bào dân tộc ít người.
C. khắc phục tình trạng sản xuất nhỏ lẻ, phát triển kinh tế hàng hóa
D. tăng cường sự kết nối giữa các vùng trên phạm vi cả nước
A. khai thác nguồn lợi kinh tế do lũ mang lại.
B. thích nghi với biến đổi khí hậu.
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông ngòi.
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247