A. công nghiệp mới
B. chậm phát triển
C. phát triển.
D. đang phát triển.
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin
B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng
C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin
D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
B. GDP bình quân đầu người/ năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
A. cột nhóm
B. cột đơn
C. đường.
D. tròn
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ
A. Tây Nam Á, Đông Á.
B. Tây Nam Á, Bắc Mỹ.
C. Tây Nam Á, Trung Á
D. Tây Nam Á, Tây Âu.
A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi
C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á
D. châu Á, châu Âu và châu Úc.
A. ảnh hưởng của vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.
B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong các pha uốn nếp trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh.
C. hoạt động tạo núi xảy ra vào cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
D. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.
A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh
C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.
D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức.
A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam
B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào.
C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. chỉ có ở Nam Bộ.
A. than đá, kim cương và vàng
B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt
C. Uran, boxit và thiếc.
D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.
A. giảm dần từ Bắc vào Nam
B. tăng dần từ Bắc vào Nam
C. tăng giảm không theo quy luật
D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước
A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo
D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. rừng thứ sinh các loại
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.
B. làm ruộng bậc thang.
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
A. các nước công nghiệp mới
B. chậm phát triển
C. đang phát triển.
D. phát triển.
A. Curoguxtan
B. Cadacxtan.
C. Tatgikixtan
D. Mông Cổ.
A. sông Đà và sông Mã.
B. sông Đà và sông Lô
C. sông Hồng và sông Chảy.
D. sông Hồng và sông Đà.
A. 150 thành viên
B. 145 thành viên
C. 157 thành viên
D. 160 thành viên
A. đồi núi ở cách xa biển.
B. đồi núi ăn ra sát biển.
C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ.
D. nhiều sông.
A. tháng I, II, XII.
B. tháng I, II, XI, XII.
C. tháng I, II
D. tháng I, II,III, XI, XII.
A. một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, mùa đông lạnh ở miền Bắc, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
B. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
C. một mùa khô sâu sắc ở miền Bắc, mùa đông lạnh ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.
D. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, mùa khô sâu sắc ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam
A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh
A. NAFTA
B. APEC
C. OPEC
D. EU
A. dịch vụ
B. nông nghiệp
C. thương mại
D. công nghiệp
A. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch.
B. tình hình thế giới có nhiều biến động phức tạp.
C. nước ta đi lên từ nước nông nghiệp và chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực
A. sự phân bố dân cư tập trung không đều giữa các vùng.
B. các mỏ khoáng sản quý hiếm được khai thác mạnh mẽ
C. đường biên giới giữa các quốc gia thẳng, một số tên nước gần giống nhau
D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp phần lớn tập trung ở ven biển.
A. nước ta nằm gầm trung tâm của Đông Nam Á.
B. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài trên nhiều vĩ tuyến.
C. có kinh tuyến 105°Đ chạy qua giữa lãnh thổ.
D. nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông.
A. nguồn hàng hóa Thế giới tăng nhanh.
B. hoạt động của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
C. phân công lao động quốc tế.
D. giao lưu, hợp tác giữa các nước.
A. thực hiện phân công lao động quốc tế.
B. khai thác triệt để các thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. tạo mối liên kết giữa các quốc gia trên Thế giới.
D. nắm nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của Thế giới.
A. tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa
A. dân số còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu
B. trình độ dân trí thấp, khoa học kỹ thuật yếu kém.
C. sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mỹ Latinh.
D. chiến tranh ở một số nước làm mất ổn định xã hội.
A. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.
B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn.
C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng
D. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
B. khí hậu có một mùa đông lạnh.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa châu Á
A. lương thực vùng ôn đới.
B. cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới
C. lương thực vùng nhiệt đới.
D. cây công nghiệp và cây ăn quả ôn đới.
A. rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn alit.
B. rừng á nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới lá kim
D. rừng á nhiệt đới lá rộng.
A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn
B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn.
C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn
D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọng tăng.
A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ
C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247