A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.
A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.
B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.
A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.
C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Yaly
D. Thác Bà
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc Lộ 1
C. Quốc lộ 9
D. Quốc lộ 2
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm, thuỷ sản.
D. Công nghiệp chế tạo.
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao năng suất lao động.
D. Tổ chức sản xuất hợp lí.
A. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
A. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
C. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
D. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
C. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.
D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.
A. Vĩnh Phúc
B. Quảng Ninh
C. Bắc Ninh
D. Phú Thọ
A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. Chính sách đổi mới của nhà nước.
C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
D. Quy hoạch các vùng du lịch.
A. 2 nhóm với 19 ngành.
B. 4 nhóm với 23 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành.
D. 5 nhóm với 32 ngành.
A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
B. Xa nguồn nguyên liệu.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
A. Tăng diện tích
B. Sử dụng các biện pháp thâm canh
C. Đưa các giống mới vào sản xuất
D. Ít thiên tai xảy ra
A. Hà Nội – Lào Cai
B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy
D. Hà Nội - Thái Nguyên
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
A. 3134
B. 1343
C. 4134
D. 3143
A. Đậu tương
B. Bông
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Hạ Long, Thái Nguyên
B. Thái Nguyên, Việt Trì
C. Hạ Long, Lạng Sơn
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Việt Trì
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
A. Thừa Thiên – Huế
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Ngãi
D. Phú Yên
A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.
B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
D. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
A. Thái Nguyên
B. TP.Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.
B. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.
C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.
D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247