A. địa cực và ôn đới
B. địa cực lục địa và địa cực hải dương.
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
D. ôn đới và chí tuyến
A. gió mùa.
B. gió Mậu dịch
C. gió đất, gió biển
D. gió Tây ôn đới.
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng
B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng.
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. trồng các loại cây cận nhiệt đới
C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới.
D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phát triển chăn nuôi
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt.
A. những lực sinh ra trong lớp manti.
B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất
C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. Ba Lạt.
B. Cửa Đại
C. Cửa Tùng
D. Cửa Việt.
A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình DươngC.
B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
D. mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.
A. Hạ Long
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn.
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. cả nước.
A. hướng tây bắc - đông nam.
B. hướng đông nam - tây bắc
C. hướng bắc – đông bắc.
D. hướng vòng cung.
A. Mật độ sông ngòi dày đặc
B. Lượng nước phong phú, phân hoá theo mùa.
C. Nguồn thuỷ năng lớn.
D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam.
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Giải quyết vấn đề việc làm.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm.
D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp.
A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực
B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao.
C. Có người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất.
D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp.
A. sự xâm nhập mặn vào đất liền.
B. bão, lũ thường xuyên.
C. đất nghèo phù sa.
D. khí hậu có mùa đông lạnh.
A. gần các ngư trường lớn.
B. có nhiều vụng, đầm phá.
C. nhiều sông suối, kênh rạch.
D. đường bờ biển dài.
A. Than
B. bôxit.
C. Sắt
D. mangan
A. cách biển một khoảng cách khá xa
B. địa hình cao.
C. rừng chiếm diện tích lớn
D. có nhiều cao nguyên rộng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ
A. nhập cư.
B. tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước.
B. Địa hình cao hơn.
C. Đất đai kém màu mỡ hơn.
D. Trình độ dân trí thấp hơn.
A. Hà Lan
B. Đan Mạch
C. Pháp.
D. Tây Ban Nha
A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước.
B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh.
C.
Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005.
D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây.
A. Thể hiện quy mô.
B. Thể hiện cơ cấu.
C. Thể hiện sự thay đổi
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa.
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964
D. 1965 - 1973
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đông nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A. Muối
B. Nước mắm
C. Chè
D. Cà phê
A. địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh.
B. mạng lưới sông hình cánh quạt.
C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh.
D. mùa mưa phân hoá theo mùa.
A. địa hình núi cao, phân tầng.
B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn.
C.
nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn.
D. địa hình dốc, sống phân mùa.
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
A. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan toả sang các vùng khác.
B. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ.
C. Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ.
D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu độ đường.
C. Biều đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015.
C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên.
D.
Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247