A. nông nghiệp vẫn đang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. quá trình đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạm.
D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.
A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
B. chuyển động ảo không có thực của Mặt Trời.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời.
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.
A. Cực
B. Xích đạo
C. Vòng cực
D. Chí tuyến
A.
Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
B. Giáp Biển Đông rộng lớn.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.
A.
Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí không phụ thuộc vào tính chất phân bổ theo vĩ độ..
B.
Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ.
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.
A.
cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.
B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.
C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. áp thấp xích đạo.
A. rừng cận xích đạo.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
A. I-ran
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Gia Lai.
D. Trà Vinh.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội
D. Hải Phòng.
A. Nậm Cắn
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo
D. Tây Trang.
A. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Đường sắt Thống Nhất.
C. Hà Nội - Thái Nguyên
D. Hà Nội - Lào Cai.
A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. thâm canh, tăng năng suất trong nông nghiệp.
B. đây mạnh phát triển chăn nuôi.
C. mở rộng diện tích đất canh tác.
D. xây dựng hệ thống thuỷ lợi
A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ.
B. tích cực làm thuỷ lợi
C. tạo ra các giống lúa phù hợp
D. cải tạo thành bãi nuôi tôm.
A. khối núi Bạch Mã
B. dãy Hoành Sơn.
C. khối núi Kẻ Bàng.
D. dãy Pusamsao.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô.
C. rừng chiếm diện tích lớn.
D. đất badan có tầng phân hoá sâu.
A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước.
B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp.
C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu.
D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm.
A. miền Nam không thiếu điện.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. vị trí xa vùng nguyên liệu
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
A. cận cực giá lạnh.
B. ôn đới.
C. ôn đới hải dương.
D. cận nhiệt đới.
A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới.
B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân.
C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh.
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
A. Đồng bằng Nghệ An.
B. Đồng bằng Thanh Hoá
C. Đồng bằng Hà Tĩnh
D. Đồng bằng Quảng Bình.
A. thiếu vốn đầu tư.
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang.
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động.
B. Phát triển kinh tế - xã hội miền núi, Trung du.
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Đẩy mạnh cơ giới hoá trong nông nghiệp.
A. Quá trình đô thị hoá nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hoá thấp.
A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.
A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm.
B.
Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng của cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.
D.
Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất.
B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây.
C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.
D. Tỷ trọng cây công nghiệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm.
A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
C.
Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột nhóm
D. biểu đồ miền.
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.
B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.
C.
kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái.
D. củng cố và mở rộng thị trường.
A. nước Nhật là một quần đảo.
B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.
C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
A. có nhiều khoáng sản
B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.
C. dân số đông nhất cả nước.
D.
lực lượng lao động có trình độ cao.
A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.
B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.
C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.
A. lũ lụt
B. sóng thần
C. bão
D.
động đất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247