A. Kim tinh, Trái Đất, Thuỷ tinh, Hoả tinh
B. Kim tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Trái Đất.
C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
D. Kim tinh, Thuỷ tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
A. tăng thêm 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 ngày lịch.
C. không cần thay đổi ngày lịch.
D. tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
A.
hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
B. sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
C.
độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống để hai bên sông.
D. hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vùng núi đông bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi tây bắc
D. Đông Nam Bộ.
A. sự thay đổi mùa trong năm.
B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nam
B. Đông Nam
C. Đông Bắc
D. Bắc Nam
A. Hạ Long.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng
D.
Quy Nhơn.
A. vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. dân cư và nguồn lao động
D. khoa học kĩ thuật.
A. Gần 80% dân số cả nước.
B.
Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.
A. Chu Lai.
B. Dung Quất
C. Vân Đồn
D. Định An.
A. Đồi núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du
D. Cao nguyên.
A. Là bán đảo rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
A. thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B. mới được hình thành ở nước ta.
C. do Chính phủ thành lập.
D. có các ngành chuyên môn hoá.
A. sử dụng hợp lí nguồn lao động.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. khai thác đất nông nghiệp.
D. đào tạo và nâng cao tay nghề
A. số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số người trong độ tuổi 0 – 14 chiếm 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
A. người dân có nhiều kinh nghiệm.
B. gần các ngư trường trọng điểm
C. gần với Thành phố Hồ Chí Minh.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng.
A.
chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn.
B. trồng rau, quả có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt.
C. nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
D. trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
A. việc hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hoá.
B. việc phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các vùng Trung du, miền núi
C. việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản ở các vùng ven biển.
D. đẩy mạnh sản xuất cây trồng ôn đới ở Đồng bằng sông Hồng.
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện dân cư và lao động.
C. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. tạo nên mối liên hệ kinh tế quan trọng nhất giữa các vùng
B. nối Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. liên kết các vùng nông nghiệp trù phú nhất cả nước
D. chạy qua các trung tâm công nghiệp
A. mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. phát triển công nghiệp chế biến.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali
D. than đá, quặng sắt, quặng kali.
A. Sắt.
B. Bôxit
C. Than
D. Đồng
A. năng lượng.
B. khoáng sản.
C. giao thông
D. lao động.
A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển.
B. Có nhiều vùng, vịnh, kín gió.
C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng.
D. Địa hình cao ở ven biển.
A.
Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
B.
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
D.
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và Cam-pu-chia.
B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với biển.
D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm
A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015.
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây.
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô.
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015.
A. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng giảm.
B. Số lượng đàn bò tăng chậm hơn số lượng đàn trâu.
C. Số lượng đàn bò thay đổi biến động.
D. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng tăng.
A. Trung du và miền núi phía bắc
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
A. mở rộng diện tích đất trồng lúa.
B. đảm bảo tốt an ninh lương thực.
C. đẩy mạnh chế biến thức ăn gia súc.
D. phát triển diện tích đồng cỏ tự nhiên.
A. nông - lâm - ngư nghiệp.
B.
lâm - nông - ngư nghiệp.
C. ngư-nông - lâm nghiệp.
D. ngư – lâm – nông nghiệp.
A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo.
B. Do Tây Nguyên không giáp biển.
C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m.
D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu.
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D.
vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
A. tránh tình trạng phát triển phiến diện.
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D.
thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247