Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lê Qúy Đôn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lê Qúy Đôn

Câu 1 : Việt Nam có chung Biển Đông với bao nhiêu nước?

A. 7 nước

B. 8 nước

C. 9 nước

D. 10 nước

Câu 2 : Mưa phùn là loại mưa?

A. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc

B. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.

C. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc

D. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông

Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng?

A. Do phù sa sông Hồng và sông Tiền bồi đắp

B. Bị chia cắt mạnh bởi hệ thống để điều.

C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

D. Vùng trong để không được bồi tụ phù sa, ngoài để được bồi tụ phù sa hàng năm.

Câu 4 : Đặc trưng khí hậu từ Bạch Mã trở vào là?

A. có hai mùa: một mùa nóng và một mùa lạnh.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C và không có tháng nào dưới 200C.

C. có hai mùa: mùa mưa ít và mùa mưa nhiều.

D. không có mùa đông rõ rệt, chỉ có hai thời kỳ chuyển tiếp.

Câu 5 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là?

A. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp.

B. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao

C. Khu vực Irất thấp, khu vực II và III cao

D. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.

Câu 6 : Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do?

A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất từ thấp.

B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.

C. tỉ suất tăng cơ học thấp.

D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao

Câu 8 : Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí.

B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác

C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác

D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.

Câu 9 : Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi ở nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là?

A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.

B.

hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.

C. khí hậu và sự phân bố địa hình.

D. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.

Câu 10 : Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về?

A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ.

B. Thị trường.

C. Lao động.

D. Nguyên liệu.

Câu 11 : Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là?

A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

B. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.

C. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.

Câu 12 : Cho biểu đồ:TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012

A. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước

B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước

D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.

Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát nhất?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 16 : Biện pháp nào sau đây nhằm nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta?

A. Nâng cao thể trạng người lao động.

B.

Bố trí lại nguồn lao động giữa các vùng cho hợp lí.

C.

Tăng cường xuất khẩu lao động.

D.

Đa dạng hóa các loại hình đào tạo người lao động.

Câu 17 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của?

A. đảo Kiu-xiu

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 18 : Thổ nhưỡng trên các đai cao cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là?

A. đất xám và đất feralit nâu đỏ.

B. đất đen và đất phù sa cổ.

C. đất feralit có mùn và đất mùn thô.

D.

đất feralit có mùn và đất đen.

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta?

A.

Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.

B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ

C.

Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa

D.

Tỉ lệ người từ 0 - 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.

Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A.

Đầu tư nước ngoài tang nhanh.

B.

Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút

C.

Thương mại thế giới phát triển mạnh

D.

Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 22 : Trên biển, phạm vi của vùng trời được xác định là khoảng không gian bao trùm tới ranh giới bên ngoài của?

A. lãnh hải và không gian các đảo

B. vùng đặc quyền kinh tế.

C. tiếp giáp lãnh hải.    

D. thềm lục địa.

Câu 23 : Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với việc phát triển xã hội của vùng là?

A. ngăn chặn triệt để việc chặt phá rừng, lấn rừng làm nương rẫy.

B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho các đồng bào dân tộc ít người.

C. khắc phục tình trạng sản xuất nhỏ lẻ, phát triển kinh tế hàng hóa.

D. tăng cường sự kết nối giữa các vùng trên phạm vi cả nước.

Câu 24 : Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2015

A. Tên biểu đồ

B. Giá trị trên biểu đồ.

C. Chú thích.

D. Khoảng cách năm.

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho dân số nước ta tập trung nhiều ở nông thôn?

A. Địa hình khá bằng phẳng, giáp biển

B. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp.

C. Nông nghiệp thâm canh cần nhiều lao động

D.

Đô thị chưa tạo ra được sức hút lao động.

Câu 26 : Khu vực nào sau đây không có hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong năm?

A. chí tuyến Nam.

B. chí tuyến Bắc

C. vòng cực

D. Xích đạo.

Câu 27 : Đặc điểm không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam là?

A.

mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.

B.

mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc

C.

70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8,9,10.

D.

trung bình mỗi năm có 3 - 4 con bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta

Câu 28 : Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là?

A. Hoa Ki, Ôxtrâylia, châu Âu

B. Bắc Mỹ, châu Âu, Nam Á.

C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.

D.

châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.

Câu 29 : Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng tăng?

A. Gia công đồ nhựa, điện tử.

B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim.

C. Luyện kim, gia công đồ nhựa

D. Hàng không - vũ trụ, điện tử.

Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta?

A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới.

B.

Diễn ra phức tạp và lâu dài.

C.

Tỉ lệ dân thành thị thấp.

D.

Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.

Câu 31 : Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là?

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản

B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C.

các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

D.

một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng có diện tích lưu vực nằm chủ yếu ở những vùng nào của nước ta?

A.

Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ

B.

Trung du miền núi bắc bộ, đồng bằng sông Hồng.

C.

Trung du miền núi bắc bộ, Bắc Trung Bộ.

D.

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 34 : Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa nước?

A.

Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.

B.

Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.

C.

Có dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn.

D.

Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.

Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở Đông Nam Bộ năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là?

A.

TP. HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

B.

TP. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C.

TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

D.

TP. HCM, , Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

Câu 36 : Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là?

A.

Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.

B.

Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.

C.

Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

D.

Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu 37 : Cho bảng số liệu:Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm

A.

Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.

B.

Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần.

C.

Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động

D.

Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247