A. Cooc-di-e.
B. An-tai.
C. An-đet
D. An-po.
A.
cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B.
cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C.
cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
D.
cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc ra
A.
kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat.
B.
kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu.
C.
kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
D.
kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.
A. Bắc Mĩ.
B. Đông Âu.
C. Tây Âu.
D. Tây Nam Á.
A.
Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
B.
Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
C.
Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
D.
Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình cột
A. Móng Cái
B. Cầu Treo
C. Mộc Bài.
D. Vĩnh Xương
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008
A. Curoguxtan.
B. Cadăcxtan.
C. Udzbekistan
D. Mông Cổ.
A.
Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp.
B.
Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp.
C.
Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp.
D.
Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp.
A. Thanh Hóa
B. Phú Yên
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi
A. con người khai thác thiên nhiên quá mức
B.
chặt phá rừng bừa bãi
C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt
D. cạn kiệt nguồn thức ăn
A.
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B.
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C.
Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D.
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
A. WB và ADB
B. ADB và IBRD
C. WB và IMF
D. IMF và ADB
A.
Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa
B.
Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
C.
Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa
D.
Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.
A.
Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B.
Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C.
Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng, tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
D.
Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng, tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng.
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng
C. Thanh Hóa
D. Quảng Ninh.
A. 23°24'B.
B. 23°26'B
C. 23°25'B.
D. 23°23'B.
A.
Biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B.
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 – 2005.
C.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D.
Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005
A. Khô và lạnh
B. Khô và nóng
C. ẩm ướt
D. Nóng ấm
A.
GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B.
năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C.
GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D.
GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
A.
Lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số.
B.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C.
Công cuộc xóa đói giảm nghèo đạt được nhiều thành tựu to lớn.
D.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A.
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.
Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
C.
Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D.
Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. 1981
B. 1980
C. 1979
D. 1982
A.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B.
Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước
C.
Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D.
Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm
A. 1997
B. 1996
C. 1998
D. 1995
A. đường.
B. cột ghép.
C. cột chồng.
D. kết hợp cột với đường.
A. biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
A.
Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.
B.
Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).
C.
Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.
D.
Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.
A.
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
B.
Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
C.
Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
D.
Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
A.
Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B.
Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khí và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
C.
Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D.
Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
A.
khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
B.
tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
C.
sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
D.
trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
A.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức
B.
Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C.
Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục dân số- kế hoạch hóa gia đình.
D.
Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.
A.
Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
B.
Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu.
C.
Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc
D.
Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê.
A. EU
B. ASEAN
C. NAFTA
D. AU
A.
Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc
B.
Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.
C.
Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á.
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B.
Tác động xấu đến môi trường xã hội.
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm.
A.
Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng và Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D.
Hà Nội và Hải Phòng,
A.
nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
B.
có mạng lưới dịch vụ giống và thú y phát triển.
C.
nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm chăn nuôi. thực phẩm.
D.
tập trung các cơ sở công nghiệp chế biến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247