A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. Vì nắp mang chỉ mở một chiều
C. Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
A. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan -->Tĩnh mạch --> Tâm thất
C. Tâm thất --> Động mạch lưng --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch-->Tâm nhĩ
D. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Động mạch lưng --> Mao mạch mang --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ.
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể
B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể
C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể
D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B. Không di truyền được, mang tính cá thể
C. Có số lượng hạn chế
D. Thường do vỏ não điều khiển
A. Tác nhân kích thích không định hướng
B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác
B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm
C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng
D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới --> Chuổi hạch --> Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển
C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mạch
D. Năng lượng co tim
A. Hướng đất, hướng sáng
B. Hướng nước, hướng hoá
C. Hướng sáng, hướng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước
A. Điều hoá huyết áp
B. Điều hoà áp suất thẩm thấu
C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu
A. Não trung gian
B. Bán cầu đại não
C. Tiểu não và hành não
D. Não giữa
A. Là phản xạ có tính di truyền
B. Là phản xạ bẩm sinh
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Là phản xạ có điều kiện
A. Hạch não
B. Hạch lưng
C. Hạch bụng
D. Hạch ngực
A. Hoa
B. Thân
C. Rễ
D. Lá
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa
B. Mọc bình thường và có màu xanh
C. Mọc vống lên và có màu xanh
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
A. dương
B. trung tính
C. âm
D. lúc âm, lúc dương tùy nồng độ ion
A. chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
B. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng
D. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
A. hiện tượng động vật phớt lờ khi kích thích lặp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm
B. sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi và một phần thưởng
C. hiện tượng con non di chuyển theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên
D. sự hình thành mối liên kết thần kinh mới dưới tác động của các kích thích đồng thời
A. đỉnh thân
B. đỉnh rễ
C. bên
D. lóng
A. làm gia tăng chiều cao của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
B. làm gia tăng chiều cao của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
C. làm gia tăng chiều ngang của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
D. làm gia tăng chiều ngang của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
A. auxin
B. xitôkinin
C. êtilen
D. axit abxixic
A. gibêrelin
B. êtilen
C. xitôkinin
D. auxin
A. lá
B. hoa
C. quả
D. rễ
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp
B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần
C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật
A. buồng trứng
B. tinh hoàn
C. tuyến giáp
D. tuyến yên
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
A. thân rễ
B. thân củ
C. lá
D. cành
A. giảm mất nước qua lá. (1)
B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. (2)
C. để cành khỏi bị héo
D. cả (1) và (2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247