Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 19 Tuần hoàn máu tiếp theo

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 19 Tuần hoàn máu tiếp theo

Câu 1 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là?

A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

Câu 2 : Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

B. Nút nhĩ thất →  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin à Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm thất, tâm thất co.

Câu 3 : Huyết áp là:

A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.

B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.

C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.

D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.

Câu 4 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

A. Lực co tim

B. Số lượng hồng cầu

C. Độ quánh của máu

D. Đáp án A và C

Câu 5 : Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động của tim?

A. Pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ

B. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung

C. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung

D. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất

Câu 6 : Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì 

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch 

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 7 : Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì 

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn 

D. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 8 : Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ 

A.  Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch 

D. Lực co của tim

Câu 9 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?1. Lực co tim

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6) 

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 10 : Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng 

A. 95 lần/phút

B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút  

D. 65 lần/phút

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247