Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Thái Học

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Thái Học

Câu 2 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra?

A.

khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.

B. nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp

C.

chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.

D.

nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.

Câu 3 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ?

A.

xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

B.

các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

C.

đời sống vật chất của người lao động tăng

D.

học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động

Câu 7 : Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là?

A.

thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.

B.

hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

C.

có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.

D.

nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

Câu 8 : Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Nội thủy.

D. Lãnh hải.

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Thấp dẫn từ tây bắc xuống đông nam.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ (đường ô tô) ở nước ta hiện nay?

A. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển.

B. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.

C. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu.

D. Mạng lưới đường được mở rộng.

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biên?

A. Quảng Ninh.

B. Lâm Đồng.

C. Ninh Bình

D. Quảng Bình.

Câu 16 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung và Nam Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 17 : Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. lũ nguồn về

B. mưa bão rộng

C. nước biển dâng.

D. triều cường.

Câu 18 : Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có?

A. gió lạnh.

B. tuyết rơi.

C. mưa phùn.

D. sương muối.

Câu 19 : Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng?

A.

tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác

B.

giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C.

tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

D.

đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.

Câu 20 : Giải pháp để ngành công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị trí xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?

A.

Cùng với các ngành công nghiệp cơ bản, phát triển các ngành có kĩ thuật cao.

B.

Phát triển ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.

C.

Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có thế mạnh về tài nguyên

D.

Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và khai thác than nâu.

Câu 22 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm:

A.

Giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm.

B.

Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm.

C.

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po qua các năm.

D.

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-gia-po qua các năm.

Câu 23 : Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta?

A.

Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.

B.

Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.

C.

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.

D.

Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.

Câu 24 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A.

Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia

B.

Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.

C.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D.

Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?

A.

Bộ mặt của nhiều quốc gia có sự thay đổi nhanh chóng.

B.

Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao.

C.

Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện.

D.

Trình độ phát triển kinh tế đồng đều giữa các nước

Câu 26 : Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thể liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian cần phải?

A.

gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.

B.

chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.

C.

hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.

D.

đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 27 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?

A. Chính sách Nhà nước phát triển.

B.

Giao lưu thuận lợi với các vùng.

C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 28 : Đường Hồ Chí Minh, trục đường bộ xuyên quốc gia thứ hai của nước ta, đã đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A.

Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.

B.

Khắc phục được thiên tai làm gián đoạn giao thông bắc - nam.

C.

Giảm bớt áp lực về sự quá tải vận chuyển trên tuyến quốc lộ 1.

D.

Là dấu tích lịch sử giải phóng miền nam thống nhất cả nước

Câu 29 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng?

A.

Tạo nguồn hàng xuất khẩu, cạnh tranh với Trung Quốc

B.

Hạn chế nạn du canh, du cư của lao động trong vùng.

C.

Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.

D.

Tạo ra nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến.

Câu 31 : Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm chủ yếu là do?

A. nền nhiệt cao quanh năm.

B. gió mùa thổi trong năm.

C. thời gian mua khô kéo dài.

D. địa hình ven biển đa dạng.

Câu 32 : Đặc điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng sông Hồng?

A. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đồi núi phân bố chủ yếu ở phía đông gian

B. Là vùng trọng điểm thứ hai của cả nước về lương thực, thực phẩm

C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao

D.

Có một mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

Câu 33 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2010

A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.

B.

Các quốc gia đều có xu hướng tăng.

C. Việt Nam tăng ít hơn Xin-ga-po.

D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.

Câu 34 : Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.

B.

tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn.

C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.

D.

phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của Bắc Trung Bộ?

A.

Đã và đang xây dựng một số nhà máy thủy điện trên các sông.

B.

Phát triển điện lực là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp.

C.

Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia

D.

Tập trung nhiều nhà máy điện công suất lớn nhất so với cả nước

Câu 36 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là?

A.

tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

B.

hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

C.

bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

D.

phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 37 : Sản xuất với trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng nông nghiệp?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 38 : Để tăng thêm diện tích gieo trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Khai hoang mở rộng đất trồng lúa

B.

Xây mới các công trình thủy lợi

C. Đưa thêm giống mới vào sản xuất

D. Nâng cao hệ số sử dụng đất

Câu 39 : Do đâu mật độ dân số của nước ta tăng lên?

A. gia tăng cơ học phát triển mạnh

B. số dân nước ta ngày càng tăng

C. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa

D. quy mô dân số của nước ta lớn.

Câu 40 : Có tác dụng phòng chống thiên tai chủ yếu ở nước ta là

A. rừng sản xuất.

B. rừng phòng hộ.

C. vườn quốc gia

D. các khu bảo tồn.

Câu 41 : Hạn hán ở nước ta thường gây ra

A. rét hại

B. sạt lở

C. thiếu nước.

D. sương muối.

Câu 42 : Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành

A. 2 phân ngành

B. 3 phân ngành

C. 4 phân ngành

D. 5 phân ngành

Câu 43 : Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Bơ, sữa.

B. Gạo, ngô

C. Rượu, bia.

D. Nước mắm.

Câu 44 : Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về?

A. mật độ dân số

B. giá trị hàng xuất khẩu

C. nuôi thủy sản

D. sản lượng lương thực

Câu 45 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Hà Tĩnh

B. Quảng Ngãi

C. Ninh Thuận.

D. An Giang.

Câu 49 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?

A. Hà Nội, Nha Trang

B. Thái Nguyên, Hạ Long.

C. Long Xuyên, Đà Lạt.

D. Vũng Tàu, Pleiku

Câu 55 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?

A. Hạ Long, Hà Nội

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Vũng Tàu, Nha Trang

D. Cần Thơ, Huế.

Câu 60 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.

B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.

D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.

Câu 61 : Cho biểu đồ                            Qui mô GDP của Xin-ga-po và Thái Lan qua các năm:

A. Thái Lan tăng liên tục và chậm hơn Xin-ga-po

B. Thái Lan tăng nhiều hơn, Xin-ga-po tăng ít hơn

C. Xin-ga-po tăng không liên tục và chậm hơn Thái Lan.

D. Thái Lan và Xin-ga-po đều tăng không liên tục.

Câu 62 : Nước ta có vị trí nằm ở

A. khu vực nội chí tuyến.

B. phía tây bán đảo Đông Dương.

C. khu vực ngoại chí tuyến.

D. gần trung tâm khu vực Đông Á.

Câu 63 : Dân số nước ta hiện nay?

A. dân nông thôn nhiều hơn đô thị

B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.

C. tập trung đông ở các vùng núi.

D. phân bố thưa thớt ở vùng đồng bằng.

Câu 64 : Quá trình đô thị hoá của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 có đặc điểm

A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền Nam, Bắc. 

B. hai miền phát triển theo hai hướng khác nhau

C. quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh

D. miền Bắc phát triển nhanh,miền Nam chững lại. 

Câu 65 : Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do?

A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. 

B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp. 

C. lao động dồi dào và tăng hàng năm

D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh

Câu 66 : Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là?

A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp

B. nắm bắt được nhu cầu thị trường

C. phát triển thêm và cải tạo đồng cỏ.

D. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.

Câu 67 : Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá

B. Nguồn lợi thủy sản phong phú

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

D. Nhiều bãi triều, vịnh cửa sông.

Câu 68 : Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?

A. được mở rộng, hiện đại hóa

B. phát triển đều khắp cả nước

C. chưa hội nhập trong khu vực.

D. chưa mở rộng, khá đều khắp

Câu 69 : Vấn đề nào sau đây là quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay?

A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

D. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

Câu 70 : Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là?

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội

B. tạo động lực cho kinh tế phát triển

C. cải thiện đời sống của người dân. 

D. thúc đẩy sự phân công lao động.

Câu 71 : Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?

A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.

B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.

C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.

D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 72 : Cơ sở chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển công nghiệp hiện nay là?

A. thu hút đầu tư nước ngoài

B. lao động trình độ rất cao

C. giàu tài nguyên nhiên liệu

D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại

Câu 73 : Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là?

A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.

B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch các lại vùng chuyên canh.

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.

Câu 74 : Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu

B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa.

Câu 75 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.

B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.

C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.

D. Giá trị diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.

Câu 76 : Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có?

A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.

B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.

C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối ấm và khác nhau ở các nơi

D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.

Câu 77 : Việc tưới tiêu cho cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khá thuận lợi chủ yếu do có?

A. các hồ thủy điện, thủy lợi và lượng mưa lớn trong năm.

B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú.

C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm.

D. nhiều sông chảy qua, lượng nước ngầm khá phong phú.

Câu 78 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là?

A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng

B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư

C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng

D. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247