Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 GDCD Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

Câu 1 : Ý nào dưới đây em cho là chưa biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?

A. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh.

B. Luyện tập thể dục hằng ngày.

C. Súc miệng nước muối mỗi sáng.

D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ.

Câu 2 : Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?

A. Ăn diện theo mốt.                   

B. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.

C. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.

D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.

Câu 3 : Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người?

A. Chào hỏi người lớn tuổi.

B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.

C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.

D. Ngắt lời khi người khác đang nói.

Câu 4 : Hãy cho biết hành vi nào dưới đây là vô kỉ luật?

A. Đi học đúng giờ.

B. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp.

C. Làm việc riêng trong giờ học.

D. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm. 

Câu 5 : Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức tôn trọng kỉ luật?

A. Giờ nghỉ trưa, Hoàng rủ các bạn đá bóng ở đầu ngõ.

B. Lan thường xuyên đi học muộn vì nhà xa trường.

C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ tự quản.

D. Hoa viết giấy xin phép khi bị ốm phải nghỉ học.

Câu 6 : Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây?

A. Thời gian

B. Công sức

C. Của cải vật chất

D. Lời nói

Câu 7 : Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ.......................

A. cơ cực hơn vì không dám ăn.

B. không mua sắm thêm được gì cho gia đình.

C. tích lũy được của cải cho gia đình.

D. trở thành người keo kiệt, bủn xỉn.

Câu 8 : Yếu tố nào dưới đây không thuộc về thiên nhiên?

A. Khói bụi

B. Không khí

C. Khoáng sản

D. Nước ngầm

Câu 9 : Việc làm nào dưới đây làm tổn hại đến thiên nhiên?

A. Chặt cây rừng khi đến tuổi thu hoạch.

B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ, điện.

C. Thuần dưỡng động vật quí hiếm.

D. Trồng và chăm sóc cây xanh.

Câu 10 : Biểu hiện nào sau đây nói lên tính không kiên trì?

A. Thấy việc cần làm thì làm đến nơi đến chốn dù gặp khó khăn gian khổ.

B. Là sự làm việc thường xuyên đều đặn.

C. Làm được đến đâu thì làm, không cần phải gắng sức.

D. Sáng nào cũng dậy sớm để quét nhà.

Câu 11 : Theo em việc làm nào dưới đây là tôn trọng và thực hiện đúng quyền trẻ em?

A. Cho trẻ em bỏ học đi làm để kiếm tiền.

B. Cha mẹ ưu tiên, chiều chuộng con trai hơn con gái.

C. Chăm sóc, đưa trẻ đến bệnh viện khi trẻ bị ốm.

D. Làm theo mọi ý muốn của trẻ.

Câu 12 : Việc làm nào dưới đây là vi phạm quyền trẻ em?

A. Dạy nghề cho trẻ em có khó khăn

B. Cho trẻ em uống bia rượu.

C. Buộc trẻ em hư hỏng phải vào trường giáo dưỡng.

D. Xây dựng trường học “ đặc biệt ” cho trẻ em khuyết tật.

Câu 13 : Căn cứ vào yếu tố nào để xác định công dân của một nước?

A. Quốc tịch.

B. Tiếng nói.

C. Màu da.

D. Nơi ở.

Câu 14 : Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam?

A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi.

B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai.

C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.

D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài.

Câu 15 : Biển báo nào dưới đây là biển báo nguy hiểm?

A. Hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen.

B. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng.

C. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen.

D. Hình vuông hoặc chữ nhật, nền màu xanh lam.

Câu 16 : Người trong độ tuổi nào dưới đây không được phép lái xe gắn máy?

A. Dưới 15 tuổi.

B. Dưới 16 tuổi.

C. Dưới 17 tuổi.

D. Dưới 18 tuổi.

Câu 17 : Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây nói về học tập?

A. Đói cho sạch, rách cho thơm.

B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.

D. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.

Câu 18 : Học học nữa, học mãi mà câu nói của ai?

A. Khổng Tử.

B. Lê Quý Đôn.

C. Các Mác.

D. V.I. Lê Nin.

Câu 19 : Hành vi nào sau đây vi phạm trật tự, an toàn giao thông?

A. Đi bộ sát lề đường.

B. Đi xe đạp 1 hàng trên đường.

C. Đội mũ bảo hiểm khi đi, ngồi trên xe máy.

D. Đi xe lạng lách đánh võng. 

Câu 20 : Hành vi nào sau đây thể hiện biết tôn trọng lẽ phải ?

A. Nghe theo ý kiến của số đông.

B. Luôn bảo vệ đến cùng ý kiến của mình.

C. Cân nhắc suy nghĩ kĩ ý kiến nào hợp lí thì theo.

D. Không đưa ra ý kiến của riêng mình .

Câu 21 : Em hứa với bạn sẽ chiều nay sẽ cho bạn đi nhờ xe đến trường vì xe của bạn bị hỏng chưa sửa kịp. Nhưng chiều nay vì nhà có việc đột xuất nên em phải xin nghỉ học. Trong trường hợp này em nên xử sự thế nào?

A. Hôm sau gặp bạn sẽ xin lỗi bạn.

B. Không cần nói gì vì mình có lí do chính đáng.

C. Bằng mọi cách phải bạn chở bạn đến trường.

D. Tìm cách báo trước cho bạn biết để bạn có cách giải quyết kịp thời.

Câu 22 : Để giữ được lòng tin của mọi người đối với mình, chúng ta cần phải biết coi trọng...............

A. người khác.

B. lời hứa của mình.

C. bản thân mình.

D. công việc.

Câu 23 : Hành vi nào sau đây là vi phạm kỉ luật ?

A. Nói chuyện làm mất trật tự trong giờ học.

B. Mượn xe đạp của người khác rồi đem cầm cố để lấy tiền tiêu xài.

C. Đá bóng dưới lòng đường.

D. Tổ chức cá độ bóng đá.

Câu 24 : Đầu giờ học các bạn tổ trưởng phải báo cáo cô giáo về việc chuẩn bị bài của các bạn trong tổ. Ở tổ 1, bạn H thường xuyên làm thiếu bài tập nhưng bạn N – tổ trưởng vẫn báo cáo các bạn trong tổ làm bài đầy đủ. Em hãy nhận xét về việc làm của ban N.

A. Bạn N làm như vậy là muốn tổ mình không bị hạ loại thi đua.

B. Bạn N làm như vậy là để xây dựng tình cảm bạn bè tốt đẹp với ban H.

C. Bạn N làm như vậy là vì muốn giúp đỡ bạn H.

D. Bạn N làm như vậy là không tôn trọng lẽ phải.

Câu 25 : Để thể hiện sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác chúng ta cần......................

A. học tất cả những gì mới lạ của nước khác.

B. chọn lọc những gì phù hợp thì ta học tập, tiếp thu

C. thấy người nước ngoài đi ngoài đường thì chạy theo xem.

D. ăn mặc theo thời trang của người nước ngoài.

Câu 26 : Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức khỏe?

A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.

B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.

C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng.

D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.

Câu 27 : Siêng năng biểu hiện qua sự..................

A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.

B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.

C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.

D. Sáng nào cũng dậy muộn.

Câu 28 : Thế nào là tiết kiệm ?

A. Sử dụng của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác một cách hợp lý.

B. Vung tay quá trán.

C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.

D. Cơm thừa, gạo thiếu.

Câu 29 : Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ ?

A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.

B. Nói leo trong giờ học.

C. Ngắt lời người khác.

D. Nói trống không.

Câu 30 : Biểu hiện nào thể hiện sống chan hòa với mọi người?

A. Biết chăm lo giúp đỡ mọi người xung quanh.

B. Không giúp đỡ ai,vì sợ thiệt cho mình.

C. Không tham gia các hoạt động từ thiện.

D. Không góp ý cho ai vì sợ mất lòng.

Câu 31 : Dưới đây, câu nói nào là biểu hiện của sự biết ơn?

A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

B. Vô ơn.

C. Bội nghĩa.

D. Bạc tình.

Câu 32 : Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?

A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.

B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.

C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.

D. Cả A,B, C.

Câu 33 : Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không?

A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.

B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.

C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam.

D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.

Câu 34 : Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?

A. Bảo vệ và bảo đảm.

B. Bảo vệ và duy trì.

C. Duy trì và phát triển.

D. Duy trì và bảo đảm.

Câu 35 : Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?

A. Luật Quốc tịch Việt Nam.

B. Luật hôn nhân và gia đình.

C. Luật đất đai.

D. Luật trẻ em.

Câu 36 : Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?

A. 1985.

B. 1986.

C. 1987.

D. 1988.

Câu 37 : Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?

A. Nhiều quốc tịch.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 38 : Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?

A. Chủ tịch nước cho phép.

B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.

C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

D. Cả A,B, C.

Câu 39 : Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?

A. Giấy khai sinh.

B. Hộ chiếu.

C. Chứng minh thư.

D. Cả A,B, C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247