A. các thị tộc, do người cao tuổi đứng đầu
B. từng nhóm nhỏ, do một người cao tuổi đứng đầu
C. từng gia đình, mỗi gia đình khoảng 3 - 4 thế hệ
D. từng bầy, lấy săn bắt và hái lượm làm nguồn sống chính
A. sống định cư lâu dài, họp thành thị tộc, bộ lạc
B. sống chủ yếu bằng trồng trọt
C. biết chế tác các công cụ bằng đá
D. sống thành từng bầy người nguyên thủy
A. Sơn Vi
B. Hòa Bình
C. Hoà Bình - Bắc Sơn
D. Phùng Nguyên
A. Đông Sơn
B. Bắc Sơn
C. Sa Huỳnh
D. Phùng nguyên
A. công cụ đá ghè đẽo thô sơ
B. công cụ đá ghè đẽo có hình thù rõ ràng
C. công cụ đá ghè đẽo, mài cẩn thận
D. công cụ chủ yếu bằng xương, tre, gỗ
A. ở miền núi phía bắc nước ta ngày nay
B. ở miền Bắc và miền Trung nước ra ngày nay
C. chủ yếu ở miền Nam nước ta ngày nay
D. ở nhiều địa phương trên cả nước
A. Người tối cổ trên thế giới
B. Người tinh khôn trên thế giới
C. xã hội có giai cấp và nhà nước của thế giới
D. loài vượn cổ của thế giới
A. Đồng Nai
B. Phùng Nguyên
C. Sa Huỳnh
D. Bắc Sơn
A. Đồng Nai
B. Phùng Nguyên
C. Sa Huỳnh
D. Bắc Sơn
A. đồng và thuật luyện kim; nghề trồng lúa nước phổ biến
B. trao đổi sản phẩm giữa các thị tộc, bộ lạc
C. sử dụng kĩ thuật của khoan đá, làm gốm bằng bàn xoay
D. trồng lúa, dùng cuốc đá
A. Đá mới
B. Kim khí
C. Đồng đỏ
D. Đồng thau
A. sống thành từng bầy với khỏang 20-30 người, gồm 3 - 4 thế hệ
B. kiếm sống bằng phương thức săn bắt hái lượm
C. sống thành các thị tộc, bộ lạc
D. biết trồng các loại rau, củ, quả và chăn nuôi các loại thú nhỏ
A. sống trong các thị tộc bộ lạc
B. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước
C. lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính
D. đã có một nền nông nghiệp sơ khai
A. công cụ bằng đá được ghè đẽo có hình thù rõ ràng
B. công cụ bằng đá được ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lưỡi
C. công cụ bằng đá được ghè đẽo nhiều hơn, lưỡi đã được mài cho sắc
D. đa số công cụ được làm bằng xương, tre, gỗ
A. săn bắn, hái lượm
B. săn bắn, hái lượm, đánh cá
C. săn bắn, hái lượm và trồng rau, củ quả
D. nông nghiệp trồng lúa
A. Văn hoá Phùng Nguyên
B. Văn hoá Hoà Bình - Bắc Sơn
C. Văn hoá Sa Huỳnh
D. Văn hoá Đồng Nai
A. Cách ngày nay khoảng 30 - 40 vạn năm
B. Cách ngày nay khoảng 20 - 40 vạn năm
C. Cách ngày nay khoảng 20-30 vạn năm
D. Cách ngày nay khoảng 25 - 30 vạn năm
A. Cư dân văn hoá Sa Huỳnh
B. Cư dân văn hoá Phùng Nguyên
C. Cư dân văn hoá Đồng Nai
D. Cư dân văn hoá Đông Sơn
A. săn bắt, hái lượm
B. săn bắn, hái lượm
C. hái lượm, trồng trọt
D. trồng trọt, chăn nuôi
A. Nhiều răng hoá thạch ở giai đoạn sớm
B. Nhiều xương hoá thạch ở giai đoạn muộn
C. Nhiều công cụ bằng đá ở giai đoạn muộn
D. Nhiêu công cụ bằng đồng thau ở giai đoạn sớm
A. Văn hoá Sơn La, cách ngày nay khoảng 12.000 đến 7.000 năm
B. Văn hoá Phú Thọ, cách ngày nay khoảng 11.000 đến 6.000 năm
C. Văn hoá Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), cách ngày nay khoảng 11.000 đến 8.000 năm
D. Văn hoá Bắc Sơn, cách ngày nay khoảng 10.000 đến 7.000 năm
A. Vùng Nam Trung Bộ
B. Vùng Nam Bộ
C. Vùng Đông Nam Bộ
D. Thuộc vùng Tây Nam Bộ
A. Văn hoá Phùng Nguyên
B. Văn hoá Sơn Vi
C. Văn hoá Hoà Bình - Bắc Sơn
D. Văn hoá Hạ Long, Cái Bèo
A. sống tùng bầy trong các hang động, mái đá
B. sống trong các thị tộc
C. sống trong bộ lạc, gia đình mẫu hệ
D. sống thành từng bầy
A. người Hạ Long, Cái Bèo, Quỳnh Văn Đa Bút, cầu sắt
B. người Sơn Vi
C. người Hoà Bình - Bắc Sơn
D. người Phùng Nguyên
A. Thủ công nghiệp rèn đúc
B. Trồng trọt
C. Chăn nuôi
D. Nghề nông nghiệp trồng lúa nước
A. người Sơn Vi
B. người Hoà Bình - Bắc Sơn
C. người Phùng Nguyên
D. người Hạ Long, Cái Bèo
A. sử dụng cộng cụ bằng đồng thau
B. sử dụng công cụ bằng sắt
C. thuật luyện kim
D. sử dụng công cụ bằng đồng đỏ
A. công nghiệp và nông nghiệp
B. công nghiệp và thương nghiệp
C. giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp
D. giữa trồng trọt và chăn nuôi
A. Thời Phùng Nguyên
B. Thời Đông Sơn
C. Thời Nhà nước Văn Lang
D. Thời Nhà nước Âu Lạc
A. Do mức độ phân hoá phân hoá xã hội ngày càng phổ biến
B. Do sự phát triển của các quan hệ xã hội
C. Do sự biến thiên của xã hội diễn ra nhanh chóng
D. Do đời sống con người trong công xã thị tộc ngày càng tiến bộ
A. sự phát triển kinh tế - xã hội
B. trị thủy, thủy lợi và chống ngoại xâm
C. sự phân hoá giàu nghèo
D. mức độ phân hoá xã hội ngày càng phổ biến hơn
A. thờ cúng đạo Bà-la-môn
B. thờ cúng các thần linh
C. thờ cúng Phật giáo
D. thờ cúng tổ tiên
A. Văn Lang - Âu Lạc
B. Cham-pa
C. Phù Nam
D. Lâm Áp
A. Thời văn hoá Phùng Nguyên
B. Thời văn hoá Sa Huỳnh
C. Thời văn hoá Đông Sơn
D. Thời kì văn hoá Gò Mun
A. Yêu cầu chống ngoại xâm
B. Yêu cầu bảo vệ nền kinh tế nông nghiệp
C. Do sự phân hoá xã hội sâu sắc
D. Tất cả các yếu tố trên
A. nước Văn Lang - Âu Lạc ra đời
B. phát triển sản xuất nông nghiệp
C. sự phân hoá xã hội sâu sắc
D. phân chia giai cấp trong xã hội
A. Luy Lâu (Thuận Thành - Hà Nội)
B. Thăng Long (Hà Nội)
C. Cổ Loa (Đông Anh - Hà Nội)
D. Bạch Hạc (Việt Trì - Vĩnh Phúc)
A. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ III TCN
B. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ IV TCN
C. Khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ III TCN
D. Khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ IV TCN
A. Hùng Vương, đóng đô ở Bạch Hạc
B. Thục Phán (An Dương Vương), đóng đô ở cổ Loa
C. Lang Liêu, đóng đô ở Thăng Long
D. An Tiêm, đóng đô ở Cổ Loa
A. Đồng Nai
B. Óc Eo
C. Sa Huỳnh
D. Đông Sơn
A. Sin-ha-pu-ra (Trà Kiệu - Quảng Nam)
B. In-đra-pu-ra (Đồng Dương - Quảng Nam
C. Vi-giay-a (Trà Bàn - Bình Định
D. không phải các vùng trên
A. nền văn hoá Sa Huỳnh
B. nền văn hoá Đồng Nai
C. nền văn hoá Óc Eo
D. nền văn hoá Đông Sơn
A. Văn hoá Sa Huỳnh
B. Văn hoá Phùng Nguyên và Đông Sơn
C. Văn Lang - Âu Lạc
D. Văn hoá Hòa Bình và Sơn Vi
A. cư dân Đông Sơn
B. cư dân Phùng Nguyên
C. cư dân Văn Lang - Âu Lạc
D. cư dân Cham-pa và Phù Nam
A. nhà nước chiếm nô
B. nhà nước quân chủ chuyên chế
C. nhà nước cộng hòa
D. nhà nước quân chủ lập hiến
A. các quan văn, quan vố
B. con cháu các vua Hùng
C. các Lạc hầu, Lạc tướng
D. các Bồ chính
A. Văn Lang và Âu Lạc
B. Văn Lang và Âu Việt
C. Âu Lạc và Âụ Việt
D. Lạc Việt và Văn Lang
A. nhà nước Văn Lang - Âu Lạc
B. nhà nước Cham-pa và Phù Nam
C. nhà nước Âu Lạc và Lạc Việt
D. nhà nước Văn Lang và Âu Việt
A. vua, quý tộc và nô tì
B. vua quan quý tộc, nô tì và dân tự do
C. vua quan, quý tộc và nông dân
D. vua quan, quý tộc và dân tự do
A. thực hiện chính sách cai trị lâu dài nước ta
B. sáp nhập đất nước Âu Lạc cũ vào lãnh thổ của chúng
C. biến Âu Lạc hành thuộc địa của chúng
D. xâm lược, thống trị nhân dân Âu Lạc
A. Khai thác tối đa tài nguyên của nước ta
B. Chính sách bóc lột và cống nạp nặng nề
C. Cướp ruộng đất, cưỡng bức nhân dân ta cày cấy
D. Chính sách bắt nhân dân ta làm thuê cho phong kiến phương Bắc
A. nông nô của họ
B. nô lệ của họ
C. nông dân làm thuê cho họ
D. nông dân và nô lệ cho họ
A. sùng bái Nho giáo
B. học chữ Nho
C. học theo tục lệ Nho giáo
D. thay đổi phong tục theo người Hán
A. nô dịch và đồng hoá dân tộc ta
B. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc
C. đồng hoá dân tộc Việt Nam, sáp nhập Việt Nam vào Trung Quốc
D. thực hiện chính sách chia rẽ dân tộc ta
A. Đạo Phật được coi là quốc giáo
B. Truyền bá Nho giáo vào nước ta
C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán
D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt
A. công cụ bằng sắt được sử dụng phổ biến
B. công cụ sản xuất được sử dụng bằng đồng thau phổ biến
C. đã áp dụng kĩ thuật vào trồng trọt
D. thực hiện chuyên môn hoá trong sản xuất nông nghiệp
A. ý thức và tư tưởng bảo vệ độc lập dân tộc
B. tiếng nói, phong tục, tập quán của dân tộc
C. thái độ kiên trì bảo vệ văn hoá của dân tộc
D. văn hoá làng xóm đã trở thành bản sắc của dân tộc
A. lãnh thổ Trung Quốc
B. nước Văn Lang
C. quốc gia Nam Việt
D. quốc gia An Nam
A. lãnh thổ Trung Quốc
B. nước Văn Lang
C. quốc gia Nam Việt
D. quốc gia An Nam
A. mở rộng quan hệ giao lưu với Trung Quốc
B. thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc ta
C. khai phá văn minh cho dân tộc ta
D. thực hiện việc sáp nhập nước ta vào Trung Quốc
A. Thời nhà Triệu
B. Thời nhà Hán
C. Thời nhà Hán, Đường
D. Thời nhà Tống, Đường
A. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến
B. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền đô hộ phưong Bắc
C. mâu thuẫn giữa quí tộc, phong kiến Việt Nam với chính quyền đô hộ phưong Bắc
D. mâu thuẫn giữa nông dân Việt Nam với chính sách thống trị của phưong Bắc
A. Vì căm thù sâu sắc chế độ cai trị tàn bạo của kẻ thù
B. Vì bị bóc lột theo kiểu địa tô phong kiến
C. Vì bị mất ruộng đất quá nhiều
D. Vì đời sống gặp nhiều khó khăn
A. Tùy, Đường như ngôn ngữ, văn tự
B. Hán, Đường như ngôn ngữ, văn tự
C. Tần, Tống như chữ viết
D. Triệu, Hán tiếng nói, chữ viết
A. nhà Hán
B. nhà Tùy
C. nhà Đường
D. nhà Triệu
A. để dễ bề thống trị, sai khiến dân tộc ta
B. hạn chế sự chống đối của nhân dân ta
C. đồng hoá dân tộc ta
D. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc
A. kiên quyết bảo vệ tiếng nói của mình
B. luôn bảo vệ bản sắc văn hoá dân tộc
C. nêu cao tinh thần cảnh giác
D. không ngừng đấu tranh vũ trang giành độc lập, tự chủ
A. Bà Triệu
B. Hai Bà Trưng
C. Lý Bí
D. Triệu Quang Phục
A. cuộc khởi nghĩa Lý Bí giành thắng lợi
B. khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ bùng nổ
C. chiến thắng Ngô Quyền chống quân Nâm Hán
D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi
A. cho xây dựng thành cổ Loa
B. dời kinh đô về Thăng Long
C. xây dựng nhà nước Vạn Xuân
D. xây dựng thành Đông Quan
A. Khúc Thừa Dụ
B. Lý Phật Tử
C. Lý Chiêu Hoàng
D. Khúc Hạo
A. Lý Bí, Triệu Quang Phục
B. Triệu Việt Vương
C. Lý Phật Tử
D. Khúc Thừa Dụ
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng
B. thành lập nước Vạn Xuân
C. chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền
D. khởi nghĩa Lý Bí
A. Đặt quốc hiệu là Đại Việt. Dựng kinh đô ở cồ Loa (Đông Anh, Hà Nội
B. Đặt quốc hiệu là Nam Việt. Dựng kinh đô ở Hát Môn (Phúc Thọ, Hà Tây
C. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân. Dựng kinh đô ở cửa sông Tô Lịch (Hà Nội
D. Đặt quốc hiệu là Đại cồ Việt. Dựng kinh đô ở Mê Linh (Vĩnh Phúc
A. Lý Tự Tiên
B. Lý Phật Tử
C. Lý Thiên Bảo
D. Triệu Quang Phục
A. 3, 1, 2
B. 2, 1, 3
C. 2, 3, 1
D. 3, 2, 1
A. Kiều Công Tiễn bị Ngô Quyền giết chết
B. Nội bộ triều đình nhà Ngô bị rối loạn
C. Kiều Công Tiễn giết Dương Đình Nghệ để đoạt chức Tiết độ sứ
D. Ngô Quyền đem quân đánh Kiều Công Tiễn. Kiều Công Tiễn cho người sang câu cứu Nam Hán
A. lợi dụng được mực nước thủy triều trên sông Bạch Đằng
B. quân dân ta đã có kinh nghiệm đánh giặc trên sông nước
C. có sự giúp đỡ của đồng bào thiểu số
D. sự chỉ huy tài tình của Ngô Quyền với kế hoạch đánh giặc sáng tạo độc đáo
A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (năm 905
B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (năm 938
C. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (năm 939
D. Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sử quân
A. đền được nợ nước, trả được thù chồng
B. lãnh đạo nhân dân ta đánh bại quân Đông Hán xâm lược, giành độc lập, tự chủ cho dân tộc
C. đánh bại Tô Định trả thù cho Thi Sách
D. thể hiện vai trò của phụ nữa Việt Nam trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Thắng lợi cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền
C. Lý Bí và Triệu Quang Phục giành được thắng lợi thành lập nhà nước Vạn Xuân độc lập năm 550
D. Khúc Thừa Dụ gây dựng nền độc lập tự chủ thế kỉ X
A. chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938
B. thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
C. Khúc Thừa Dụ được nhân dân ủng hộ, đánh chiếm Tống Bình giành quyền tự chủ
D. cuộc khởi nghĩa của Lý Bí và sự thành lập nhà nước Vạn Xuân
A. Khởi nghĩa Lý Bí
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
A. sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
B. sau khi Lý Bí, Triệu Quang Phục thành lập nước Vạn Xuân
C. sau chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền
D. sau thắng lợi của khởi nghĩa Khác Thừa Dụ
A. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền
B. Nhà nước Vạn Xuân thành lập
C. Thắng lợi của khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
D. Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lý Bí
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Lí Bí, Khúc Thừa Dụ
B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Lí Bí, Ngô Quyền
D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Phùng Hưng, Khúc Thừa Dụ
A. nhà Đinh - Tiền Lê
B. nhà Lê
C. nhà Lý
D. nhà Trần
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Trung Tông
A. Đại Việt
B. Thời nhà Lý
C. Thời nhà Trần
D. Thời hậu Lê
A. bị ngoại xâm xâm lược
B. “Loạn 12 sứ quân”
C. chia cắt thành cát cứ
D. nội bộ mâu thuẫn
A. Thời nhà Đinh - Tiền Lê
B. Thời nhà Lý
C. Thời nhà Trần
D. Thời hậu Lê
A. nhà Lý
B. nhà Lê
C. nhà Trần
D. nhà Hồ
A. Đinh - Tiền Lê
B. Lý, Trần
C. Lý, Trần, Hồ
D. Lý, Trần, Hậu Lê
A. Năm 938. Đóng đô ở Hoa Lư
B. Năm 939. Đóng đô ở Thăng Long
C. Năm 939. Đóng đô ở cổ Loa
D. Năm 938. Đóng đô ở cổ Loa
A. Trong khoảng thời gian từ năm 939 - 944
B. Trong khoảng thời gian từ năm 968 - 979
C. Trong khoảng thời gian từ năm 967 - 979
D. Trong khoảng thời gian từ năm 968 - 1001
A. Năm 967. Đặt tên nước là Đại cồ Việt
B. Năm 968. Đặt tên nước là Đại Việt
C. Năm 968. Đặt tên nước là Đại cồ Việt
D. Năm 969. Đặt tên nước là Đại Việt
A. vua Lý Thái Tổ
B. vua Lý Thái Tông
C. vua Lý Thánh Tông
D. vua Lý Nhân Tông
A. Quốc triều hình luật. Do Lê Thánh Tông ban hành
B. Hình luật. Do Lý Thánh Tông ban hành
C. Hoàng triều luật lệ. Do Lý Thánh Tông ban hành
D. Luật Hồng đức. Do Lê Thánh Tông ban hành
A. Trong khoảng thời gian từ năm 1010 - 1209
B. Trong khoảng thời gian từ năm 1010 - 1210
C. Trong khoảng thời gian từ năm 1010 - 1138
D. Trong khoảng thời gian từ nămioio - 1225
A. “Ngụ binh ư nông”
B. “Ngụ nông ư binh”
C. tuyển chọn con em quan lại
D. tuyển mộ binh sĩ
A. Giữ thái độ vừa mềm dẻo, vừa cứng rắn để giữ vững biên cương
B. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn
C. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn, nhưng luôn giữ vững tư thế của một dân tộc độc lập
D. Hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi
A. vua không trực tiếp quyết định mọi việc
B. chính quyền trung ương có 3 ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban
C. ở địa phương có lộ, phủ, huyện, hương, xã
D. chia đất nước thành 10 đạo
A. bảo vệ quyền thống trị của nhà nước phong kiến phân quyền
B. bảo vệ tôn ty trật tự phong kiến theo tinh thần Nho giáo
C. quản lí xã hội theo pháp luật
D. điều chỉnh các quan hệ xã hội theo trật tự phong kiến
A. hai ban: Văn ban và Võ ban
B. sáu bộ: Binh, Hình, Công, Hộ, Lại, Lễ
C. ba ban: ban Văn, ban Võ và Tăng ban
D. vua, Lạc hầu, Lạc tướng và Bồ chính
A. mở đầu nhà Đinh, kết thúc nhà Lê sơ
B. mở đầu nhà Ngô, kết thúc nhà Hồ
C. mở đầu nhà Ngô, kết thúc nhà Lê sơ
D. mở đầu nhà Đinh, kết thúc nhà Trần
A. 3, 1, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 2, 1, 3
A. bảo vệ vua và kinh thành
B. canh phòng các lộ, phủ
C. bảo vệ nhà nước phong kiến
D. bảo vệ biên cương của đất nước
A. Khôi phục lại sự nghiệp của các cuộc khởi nghĩa trước đó
B. Đem lại độc lập, tự chủ cho dân tộc ta
C. Đặt nền móng cho cụộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta giành thắng lợi hoàn toàn vào năm 938
D. Tạo điều kiện đưa đất nước đủ sức đương đầu với kẻ thù phương Bắc
A. nhà nước phong kiến đã suy yếu, không đảm nhận được vai trò ổn định và phát triển đất nước
B. nông dân đã giác ngộ và có ý thức dân tộc
C. sự sụp đổ của nhà Lý, Trần là không thể tránh khỏi
D. sự bế tắc của chế độ phong kiến Việt Nam thời nhà Trần
A. Trần Thánh Tông
B. Trần Nhân Tông
C. Hồ Quý Ly
D. Hồ Nguyên Trừng
A. chăm lo phát triển sản xuất nông nghiệp
B. đẩy mạnh sản xuất công nghiệp
C. mở rộng kinh tế đối ngoại
D. bãi bỏ các thứ thuế vô lí
A. do nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển
B. do công nghiệp phát triển
C. do thương nghiệp phát triển
D. do ngoại thương phát triển
A. sông Bạch Đằng
B. sông Như Nguyệt
C. sông Tô Lịch
D. sông Hồng
A. vùng Quy Hoá
B. Tây Kết, Hàm Tử, Chương Dương
C. Đông Bộ Đầu
D. Bạch Đằng
A. mang quân đánh hai nước Liêu, Hạ
B. mang quân đánh Cham-pa để mở rộng lãnh thổ
C. chủ trương đánh Đại Việt làm cho Liêu, Hạ kiêng nể
D. giải hoà với Đại Việt để đánh Liêu, Hạ
A. Người chỉ huy là Lê Hoàn
B. Người chỉ huy là Lý Thường Kiệt
C. Người chỉ huy là Trần Hưng Đạo
D. Người chỉ huy là Lý Công Uẩn
A. kết thúc thắng lợi trên sông Như Nguyệt
B. đang diễn ra quyết liệt
C. chưa nổ ra trên sông Như Nguyệt
D. quân nhà Tống chuẩn bị đánh Đại Việt
A. Thời Đinh - Tiền Lê
B. Thời nhà Lý, nhà Trần
C. Thời nhà Trần
D. Thời nhà Hồ
A. Diễn ra trong 15 năm
B. Diễn ra trong 20 năm
C. Diễn ra trong 25 năm
D. Diễn ra trong 30 năm
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Khánh Dư
C. Trần Hưng Đạo
D. Trần Quang Khải
A. Diễn ra trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất
B. Diễn ra trong cuộc kháng chiến lần thứ hai
C. Diễn ra trong cuộc kháng chiến lần thứ ba
D. Diễn ra trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất và lần thứ hai
A. Các vương hầu, quý tộc
B. Đại biểu cho mọi tầng lớp nhân dân
C. Các bậc phụ lão có uy tín
D. Tất cả các thành phần trên
A. chiến thắng Vân Đồn
B. chiến thắng Vạn Kiếp
C. chiến thắng Bạch Đằng
D. cả ba chiến thắng trên
A. nhà Thanh
B. nhà Minh
C. nhà Xiêm
D. nhà Tống
A. thế giặc quá mạnh
B. nhà Hồ không có tướng tài
C. nhà Hồ không đoàn kết được nhân dân
D. nhà Hồ có nội phản trong triều
A. Năm 1417. Ở núi Lam Sơn - Thanh Hoá
B. Năm 1418. Ở núi Chí Linh - Nghệ An
C. Năm 1418. Ở núi Lam Sơn - Thanh Hoá
D. Năm 1418. Ở núi Lam Sơn - Hà Tĩnh
A. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động (1426)
B. Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang (1427)
C. Chiến thắng Chí Linh (1424)
D. Chiến thắng Diễn Châu (1425)
A. sông Như Nguyệt
B. Bạch Đằng và ảỉ Chi Lăng
C. Đông Bộ Đầu và Hàm Tử
D. Vạn Kiếp
A. Đông Bộ Đầu, Hàm Tử, Chương Dương, Vạn Kiếp, Bạch Đằng
B. Bạch Đằng và ải Chi Lăng
C. Tốt Động, Chúc Động, Chi Lăng, Xương Giang
D. Bạch Đằng và ải Chi Lăng
A. phòng thủ chặt, phản công nhanh
B. đánh nhanh, thắng nhanh
C.“Tiên phát chế nhân''
D. kết hợp giữa đánh và đàm
A. Lê Hoàn
B. vua Lý Thương Kiệt
C. Thái thú Lý Thường Kiệt
D. vua Lý Thánh Tông
A. Trần Thái Tông, Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông
B. Trần Hưng Đạo, Trần Nhân Tông
C. Trần Thái Tông, Trần Hưng Đạo
D. Trần Thủ Độ, Trần Cảnh, Trần Hưng Đạo
A. Đánh bao vây
B. Đánh du kích
C. Đánh lâu dài
D. Vườn không nhà trống
A. Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
B. Kháng chiến chống Tống lần thứ hai
C. Kháng chiến chống Mông - Nguyên
D. Kháng chiến chống quân Minh
A. kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
B. kháng chiến chống Tống lần thứ hai
C. kháng chiến chống Mông - Nguyên
D. kháng chiến chống quân Minh
A. cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý
B. cuộc kháng chiến chống Mông - Nguyên
C. khởi nghĩa Lam Sơn của Lê Lợi - Nguyễn Trãi
D. cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê
A. Tốt Động, Chúc Động
B. Chi Lăng, Xương Giang
C. Chương Dương, Vạn Kiếp
D. Đông Bộ Đầu, Hàm Tử
A. nhà Tống, Mông - Nguyên
B. nhà Tống, Mông - Nguyên và Nhà Minh
C. nhà Tống, Mông - Nguyên và nhà Thanh
D. nhà Minh và nhà Thanh
A. nhân dân lao động
B. những người theo Nho giáo
C. tầng lớp trí thức
D. giai cấp thống trị
A. không phổ cập nhưng hòa lẫn với tín ngưỡng dân gian
B. giữ vị trí đặc biệt quan trong và rất phổ biến
C. chi phối nội dung giáo dục thi cử song, không phổ biến trong nhân dân
D. được nâng lên địa vị độc tôn trong xã hội
A. Nhà Lý
B. Nhà Trần
C. Nhà Lê
D. Nhà Đinh
A. Vì Phật giáo là một tôn giáo gắn bó với làng quê
B. Vì Phật giáo vốn đã có từ lâu ở nước ta, đã ăn sâu trong tâm tưởng của người Việt
C. Phật giáo được người Việt Nam tín ngưỡng
D. Phật giáo là tôn giáo chính thống ở nước ta
A. Nho giáo
B. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo
C. Nho giáo, Phật giáo
D. Nho giáo, Ấn Độ
A. thời nhà Đinh - Tiền Lê
B. thời Lý - Trần
C. thời nhà Hồ
D. thời nhà Lê sơ
A. Vị vua Lý Thái Tổ
B. Vị vua Lý Thái Tông
C. Vị vua Lý Nhân Tông
D. Vị vua Lý Thánh Tông
A. Trương Hán Siêu
B. Chu Văn An
C. Nguyễn Trãi
D. Phạm Sư Mạnh
A. Trần Quốc Tuấn
B. Nguyễn Trãi
C. Trương Hán Siêu
D. Lý Thường Kiệt
A. vị trí của Phật giáo ở thế kỉ X - XIV
B. sự phát triển của Phật giáo ở thế kỉ XV
C. vai trò của Phật giáo thế kỉ XIV
D. biểu hiện sự ngưỡng mộ của nhân dân đối với Phật giáo
A. Kích thích sự ham học của các tài năng
B. Tôn vinh những người học giỏi
C. Tuyển chọn người tài ra làm quan
D. Động viên tinh thần học tập trong nhân dân
A. Lý Thánh Tông
B. Lê Thái Tổ
C. Trần Thánh Tông
D. Trần Nhân Tông
A. văn hoá, nghệ thuật thế kỉ XI - XIV
B. thơ văn các thế kỉ XI - XIV
C. thơ, kịch, phú các thế kỉ XI - XIV
D. văn học các thế kỉ X - XIV
A. vua, quan chỉ lo ăn chơi xa xỉ không quan tâm đến triều đình và nhân dân
B. địa chủ đóng thuế nông dân
C. nhân dân khổ cực, không thể chịu nổi
D. một số thế lực phong kiến đã suy yếu
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Mạc Đăng Dung
C. Lê Chiêu Thống
D. Trịnh Kiểm
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. thực hiện chính sách hòa hoãn với kẻ thù
C. dựa vảo nhà Minh của phương Bắc để củng cố đất nước
D. hòa hoãn với một số cựu thần nhà Lê
A. nhà Lê và nhà Mạc
B. nhà Trịnh và nhà Nguyễn
C. nhà Trịnh và Lê
D. nhà Trịnh và nhà Mạc
A. Nguyễn Hoàng
B. Trịnh Kiểm
C. Nguyễn Kim
D. Lê Long Đĩnh
A. Nguyễn Hoàng
B. Nguyễn Phúc Khoát
C. Trịnh Kiểm
D. Nguyễn Phúc Ánh
A. nhà Mạc đáp ứng nhiều yêu cầu vô lí của nhà Minh (Trung Quốc
B. nhà Mạc bị nhà Minh (Trung Quốc) xâm chiếm
C. nhà Mạc bị nhà Lê nổi dậy chống lại
D. nhà Mạc không đủ lực lượng chống quân Minh (Trung Quốc
A. phối hợp với Trịnh Kiểm cai quản đất nước
B. hợp quân để chống họ Trịnh
C. xin và trấn giữ vùng đất Thuận Hoá
D. bỏ trốn khỏi Bắc hà
A. Bắc triều
B. Nam triều
C. Đàng Ngoài
D. Đàng Trong
A. Nam triều và Bắc triều
B. vua Lê và chúa Trịnh
C. Đàng Trong và Đàng Ngoài
D. họ Trịnh và họ Nguyễn
A. Cuộc chiến tranh hai họ Trịnh - Nguyễn
B. Cuộc chiến Nam - Bắc triều
C. Cuộc chiến tranh Lê - Mạc
D. Cuộc chiến tranh Trịnh - Mạc
A. vùng đất từ Nghệ An trở ra Bắc nằm dưới quyền cai trị của chính quyển họ Trịnh gọi là Đàng Ngoài
B. vùng đất từ Thuận Hoá trở ra Bắc nằm dưới quyền cai trị của chính quyền Lê - Trịnh gọi là Đàng Ngoài
C. vùng đất từ sông Gianh, Luỹ Thầy (Quảng Bình) trở ra Bắc nằm dưới quyền cai trị của chính quyền Lê - Trịnh gọi là Đàng Ngoài
D. vùng đất miền Bắc nắm dưới quyền cai trị của chính quyền Lê - Trịnh gọi là Đàng Ngoài
A. từ Thuận Hoá đến Khánh Hòa
B. từ Quảng Nam đến Bình Định
C. từ Thuận Quảng về phía nam được gọi là Đàng Trong
D. từ Thuận Hoá đến Đà Nẵng
A. bắt ép Cung hoàng đế nhường ngôi, lập ra nhà Mạc
B. cùng vua Lê tập trung lực lượng củng cố lại triều đình
C. làm cuộc đảo chính bằng vũ trang phế truất triều Lê lập ra nhà Mạc
D. huy động nông dân khởi nghĩa chuẩn bị lật đổ nhà Lê
A. Nhà Mạc vẫn tiếp tục duy trì bộ máy quan lại cũ của triều Lê
B. Nhà Mạc tiếp tục làm cho tình hình kinh tế, chính trị bất ổn định
C. Nhà Mạc thực hiện chính sách đối ngoại lúng túng, đáp ứng nhiều yêu sách vô lí của nhà Minh ở Trung Quốc, gây nên sự bất bình trong quan lại và dân chúng
D. Nhà Mạc quá yếu, không đủ sức đưong đầu với thế lực thù trong, giặc ngoài
A. Nguyễn Kim
B. Nguyễn Hoàng
C. Trịnh Kiểm
D. Nguyễn Phúc Ánh
A. vua Lê đóng ở miền Nam gọi là Nam triều, chúa Trịnh ở miền Bắc gọi là Bắc triều
B. nhà Mạc cầm quyền tại Thăng Long gọi là Bắc triều và nhà Hậu Lê chiếm vùng đất từ Thanh Hoá trở vào gọi là Nam triều
C. nhà Mạc đóng ở miền Nam gọi là Nam triều, nhà Nguyễn ở miền Bắc, gọi là Bắc triều
D. vua Lê, chúa Trịnh ở miền Nam gọi là Nam triều, nhà Mạc ở miền Bắc, gọi là Bắc triều
A. Tránh sự xung đột Nam - Bắc triều
B. Tập hợp nhân dân khai hoang
C. Tránh âm mưu bị ám hại của họ Trịnh
D. Tất cả các lí do trên
A. sẵn sàng chống lại thế lực của họ Trịnh
B. thoát li dần sự lệ thuộc của họ Trịnh
C. thoát li dần sự lệ thuộc và trở thành một lực lượng đối địch với họ Trịnh
D. củng cố thế lực của họ Nguyễn ở Nam triều
A. từ năm 1545 đến năm 1592
B. từ năm 1627 đến năm 1672
C. từ năm 1672 đến năm 1692
D. từ năm 1592 đến năm 1672
A. vua Lê Trung Hưng, chúa Trịnh ở vùng Thanh - Nghệ trở vào Nam
B. chính quyền nhà Mạc ở Thăng Long
C. chính quyền nhà Lê dưới danh nghĩa triều Lê Trung Hưng
D. chúa Nguyễn Kim ở Thanh Hoá, Nghệ An
A. vua Lê, chúa Trịnh ở vùng Thanh - Nghệ
B. chính quyền nhà Mạc ở Thăng Long
C. chính quyền nhà Lê dưới danh nghĩa triều Lê Trung Hưng
D. chúa Nguyễn Kim ở Thanh Hoá, Nghệ An
A. nhà Mạc đánh bại thế lực vua Lê, chúa Trịnh ở Thanh Hoá
B. Trịnh Kiểm cướp ngôi vua Lê
C. Nam triều tấn công vào Thăng Long, giành thắng lợi quyết định
D. Bắc triều tấn công Thanh Hoá, giành được thắng lợi
A. vua Lê gọi là Đàng Ngoài, chúa Trịnh gọi là Đàng Trong
B. chúa Trịnh gọi là Đàng Ngoài, họ Nguyễn gọi là Đàng Trong
C. chính quyền Lê - Trịnh gọi là Đàng Ngoài, chính quyền họ Nguyễn gọi là Đàng Trong
D. vua Lê gọi là Đàng Ngoài, chúa Nguyễn gọi là Đàng Trong
A. vua Lê, chúa Trịnh
B. chính quyền nhà Mạc
C. chính quyền chúa Trịnh
D. chính quyền vua Lê
A. 50 năm
B. 70 năm
C. 60 năm
D. 95 năm
A. vua Lê và nhà Mạc
B. chúa Trịnh và nhà Mạc
C. vua Lê và chúa Trịnh
D. vua Lê - chúa Trịnh và nhà Mạc
A. giai cấp địa chủ, tầng lớp quan liêu và binh sĩ
B. giai cấp đại địa chủ và nông dân giàu có
C. giai cấp địa chủ và quý tộc
D. giai cấp địa chủ và binh sĩ
A. nông dân mất ruộng đất, bị bần cùng hoá
B. chính sách ruộng đất thời Lê sơ về cơ bản đã bị phá sản
C. người nông dân đã bị chiếm đoạt phần ruộng đất tư
D. ruộng đất bị bỏ hoang nhiều
A. do chính sách mở cửa của chính quyền Trịnh, Nguyễn
B. do các nghề thủ công phát triển mạnh mẽ, sản phẩm sản xuất ra ngày càng nhiều
C. do cuộc phát kiến địa lý tạo điều kiện giao lưu Đông - Tây thuận lợi
D. do hàng hoá sản xuất ngày càng nhiều
A. xã hội Đàng Ngoài bị thối nát
B. nông dân bị mất ruộng đất nên đã nổi dậy đấu tranh
C. nhà nước Lê - Trịnh ngày càng bộc lộ bản chất của mình
D. nội bộ mâu thuẫn kéo dài
A. Nông dân
B. Tầng lớp địa chủ, quan lại
C. Nhà nước phong kiến
D. Toàn dân
A. Ruộng đất cả hai đàng đều mở rộng, nhất là ở Đàng Trong
B. Ruộng đất Đàng Ngoài mở rộng hơn Đàng Trong
C. Ruộng đất Đàng Trong mở rộng, Đàng Ngoài bị thu hẹp
D. Ruộng đất cả hai đàng đều thu hẹp
A. Do tình hình kinh tế nước ta lúc bấy giờ ổn định và phát triển
B. Do sự phát triển của giao lưu buôn bán trên thế giới
C. Do chủ trương mở cửa của các chính quyền Trịnh, Nguyễn
D. Câu B và C đúng
A. Những cuộc phát kiến lớn về địa lí
B. Những cuộc khai phá vùng đất mới ở châu Mĩ
C. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học kĩ thuật
D. Đã tìm ra la bàn để đi biển
A. Do nông nghiệp và thủ công nghiệp phát triển
B. Do sự phát triển của kinh tế hàng hoá
C. Do thương nhân nước ngoài vào nước ta quá nhiều
D. Do chính sách mở cửa của các chúa Trịnh, Nguyễn
A. Phú Xuân (Huế)
B. Hội An (Quảng Nam)
C. Sài Gòn (Gia Định)
D. Phố Hiến (Hưng Yên)
A. Tạo điều kiện cho hàng hoá lưu thông
B. Hình thành các trung tâm buôn bán lớn, phồn thịnh
C. Tạo điều kiện cho nông nghiệp phát triển
D. Thúc đẩy sản xuất thủ công và thương nghiệp phát triển
A. ở Đàng Trong
B. ở Đàng Ngoài
C. ở cả hai đàng
D. thời chúa Nguyễn
A. Đàng Trong chỉ có chính quyền địa phương dưới sự cai quản của chúa Nguyễn
B. chưa có tổ chức cai trị quy củ và chưa có hệ thống pháp luật
C. Đàng Trong không tổ chức quy củ như Đàng Ngài
D. Đàng Trong mới thành lập nên còn rất sơ khai
A. muốn thành lập một quốc gia mới ở Đàng Trong
B. muốn đề cao quyền lực của chúa Nguyễn
C. thế hiện sức mạnh của chế độ phong kiến Đàng Trong
D. tạo thế mạnh để sẵn sàng đương đầu với Đàng Ngoài
A. phủ Phú Yên
B. phố Phan Rang
C. dinh Trấn Biên và Phiên Trấn
D. đặt ra phủ Gia Định
A. 2, 1, 3
B. 2, 3, 1
C. 3, 1, 2
D. 3, 2, 1
A. Nguyễn Phúc Chu cho Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lược vùng đất Đồng Nai
B. họ Mạc ở Hà Tiên đã quyết định đưa vùng đất do mình cai quản về với chúa Nguyễn
C. toàn bộ phần đất còn lại của Cham-pa đã được sáp nhập vào lãnh thổ Đàng Trong
D. người Việt và một bộ phận những người dân gốc Cham-pa, Chân Lạp đã hoàn thành việc khai hoang
A. Nguyễn Phúc Chu cho Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lược vùng đất Đồng Nai
B. họ Mạc ở Hà Tiên đã quyết định đưa vùng đất do mình cai quản về với chúa Nguyễn
C. toàn bộ phần đất còn lại của Cham-pa đã được sáp nhập vào lãnh thổ Đàng Trong
D. người Việt và một bộ phận những người dân gốc Cham-pa, Chân Lạp đã hoàn thành việc khai hoang
A. chúa Nguyễn
B. chúa Trịnh
C. họ Nguyễn và quân Xiêm
D. họ Nguyễn và quân Thanh
A. quân Tây Sơn đánh bại chúa Nguyễn
B. quân Tây Sơn bắt được Nguyễn Ánh, sau đó Nguyễn Ánh chạy thoát
C. quân Tây Sơn làm cho chính quyền ca họ Nguyễn ở Đàng Trong bị sụp đổ
D. quân Tây Sơn giành được thẳng lợi trong trận Rạch Gầm - Xoài Mút
A. Bỏ trốn sang Thái Lan để cầu cứu quân Xiêm
B. Bị dân bắt nộp cho quân Tây Sơn
C. Chính quyền chúa Trịnh đứng trước nguy cơ bị sụp đổ
D. Chúa Trịnh phải chạy sang Trung Quốc cầu cứu quân Mãn Thanh
A. 3, 2, 1
B. 3, 1, 2
C. 2, 1, 3
D. 2, 3, 1
A. Rạch Gầm - Xoài Mút
B. Ngọc Hồi, Hà Hồi, Đống Đa
C. Đánh vào Thăng Long
D. Giải phóng hoàn toàn mạn Bắc
A. đánh tan quân xâm lược ở mạn Nam
B. đánh tan quân xâm lược ở mạn Bắc
C. đánh tan quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh
D. tiêu diệt họ Nguyễn ở Đàng Trong và họ Trịnh ở Đàng Ngoài
A. đánh tan quân xâm lược ở mạn Nam
B. đánh tan quân xâm lược ở mạn Bắc
C. đánh tan quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh
D. tiêu diệt họ Nguyễn ở Đàng Trong và họ Trịnh ở Đàng Ngoài
A. nhờ có sự chỉ huy tài tình của Nguyễn Nhạc
B. nhờ đội quân Tây Sơn đông đảo và được trang bị vũ khí chiến đấu đầy đủ
C. nhờ có sự chỉ huy phối hợp giữa Nguyễn Huệ và Nguyễn Lữ
D. nhờ có sự chỉ huy tài tình của Quang Trung
A. người lãnh đạo dân tộc
B. vị anh hùng dân tộc vĩ đại
C. lãnh đạo phong trào nông dân Tây Sơn
D. một người chỉ huy tài ba
A. quân Tây Sơn đã đánh bại 29 vạn quân Thanh
B. quân Tây Sơn đã tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong
C. quân Tây Sơn chiến thắng trong trận Ngọc Hồi, Hà Hồỉ, Đống Đa
D. Lê Chiêu Thống cầu cứu nhà Thanh viện trợ
A. Dựa vào nhà Lê
B. Dựa vào chúa Nguyễn
C. Dựa vào nhân dân Đàng Ngoài
D. Dựa vào quân sĩ
A. Tây Sơn hạ đạo. Lãnh đạo là Nguyễn Nhạc
B. Tây Sơn trung đạo. Lãnh đạo là Nguyễn Lữ
C. Tây Sơn thượng đạo. Lãnh đạo là ba anh em Tây Sơn (Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ
D. Phủ Quy Nhơn. Lãnh đạo là Nguyễn Huệ
A. Liên tục mở các cuộc tấn công vào vùng đất Gia Định, giải phóng hầu hết Đàng Trong và tiêu diệt lực lượng cát cứ của chúa Nguyễn
B. Liên tục mở các cuôc tấn công vào Đàng Trong, đánh chiếm Phú Yên
C. Liên tục mở các cuộc tấn công Đàng Trong và Đàng Ngoài
D. Mang quân đánh chiếm toàn bộ phủ Quy Nhơn, chuẩn bị tấn công ra Đàng Ngoài
A. Nguyễn Kim
B. Nguyễn Hoàng
C. Lê Chiêu Thống
D. Nguyễn Ánh
A. Chiến thắng ở phủ Quy Nhơn
B. Chiến thẳng ở thành Gia Định
C. Chiến thắng ở Rạch Gầm - Xoài Mút
D. Tất cả các chiến thắng trên
A. Chiến thằng Rạch Gầm - Xoài Mút
B. Quân Tây Sơn tiến ra Đàng Ngoài phá bỏ ranh giới sông Gianh, luỹ Thày
C. Quân Tây Sơn đánh bại vua Lê - chúa Trịnh
D. Quân Tây Sơn tiến đánh Bắc Hà, tiêu diệt chúa Trịnh
A. tiến quân ra Bắc hội với quân vua Lê để đánh chúa Trịnh
B. tiến quân ra Bắc để đánh đổ chính quyền vua Lê - chúa Trịnh, thực hiện thống nhất đất nước
C. tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân Thanh
D. tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh, thành lập Vương triều Tây Sơn
A. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng''
B. “Quyết tâm tiêu diệt vua Lê, chúa Trịnh''
C. “Phù Lê diệt Trịnh''
D. “Phù Trịnh diệt Lê''
A. Chiến thắng Hà Hồi
B. Chiến thắng Ngọc Hồi
C. Chiến thắng Ngọc Hồi, Đống Đa
D. Chiến thắng Thăng Long
A. căn cứ của nghĩa quân
B. trận địa quyết chiến với giặc
C. nơi tập kích nghĩa quân
D. hệ thống phòng ngự đánh địch
A. Dùng mưu nhử địch vào trận địa mai phục rồi đánh trả quyết liệt
B. Lấy yếu đánh mạnh, lấy ít địch nhiều
C. Đánh nhanh, thắng nhanh
D. Đánh bất ngờ, làm cho địch không kịp trở tay để dễ tiêu diệt
A. đánh đuổi 4 vạn quân Xiêm về nước
B. đánh tan quân Xiêm và làm cho gần 4 vạn quân Xiêm chết tại trận
C. làm thất bại âm mưu xâm lược của quân Xiêm
D. tạo thêm mối hận thù giữa quân Xiêm và Nguyễn Ánh
A. âm mưu và hành động bán nước của Nguyễn Ánh
B. âm mưu và hành động cướp nước của quân Xiêm
C. âm mưu cưóp nước của quân Xiêm và hành động bán nước của Nguyễn Ánh
D. âm mưu cướp nước của quân Xiêm và hành động bán nước của họ Nguyễn
A. Đánh để giữ phong tục tập quán lâu đời của nhân dân ta
B. Đánh để bảo vệ truyền thống của dân tộc ta
C. Đánh để bảo vệ nền văn hoá dân tộc ta
D. Đánh để chứng tỏ sức mạnh của dân tộc ta
A. không quan tân đến phát triền các ngành khoa học tự nhiên
B. thực hiện chính sách ngoại giao đóng cửa với phương Tây và các nước tiên tiến
C. không quan hệ với bên ngoài
D. thực hiện chính sách ngoại giao “khép kín cửa”
A. vừa chống nội phản, vừa chống ngoại xâm
B. vừa giải phóng dân tộc, vừa thống nhất đất nước
C. cuộc chiến tranh nông dân
D. cuộc khởi nghĩa nông dân diễn ra trên quy mô cả nước
A. cuộc khởi nghĩa nông dân
B. cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và nội phản
C. cuộc đấu tranh thống nhất đất nước
D. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
A. trận đánh quân Xiêm ở Rạch Gầm - Xoài Mút
B. cuộc tiến quân thần tốc của Quang Trung ra Bắc
C. cuộc kháng chiến chống quân Thanh
D. việc đánh bại chúa Nguyễn ở Đàng Trong
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 16 năm
D. 17 năm
A. Phật giáo
B. Nho giáo
C. Đạo giáo
D. Thiên Chúa giáo
A. thờ cúng tổ tiên, thần linh, anh hùng hào kiệt
B. thờ các vị thần linh
C. tổ chức cúng bái linh đình
D. tố chức các ngày lễ, hội dân gian phong phú, đa dạng
A. Ô Châu cận lục
B. Đại Việt thông sử
C. Thiên Nam ngữ lục
D. Đại Việt sử kí tiền biên
A. chữ Nôm
B. chữ Hán
C. chữ Quốc ngữ
D. dân gian
A. Thời Lê sơ
B. Thời nhà Lý
C. Thời nhà Trần
D. Thời nhà Nguyễn
A. những thành tựu về khoa học - kĩ thuật trong các thế kỉ XVI - XVII
B. văn học chữ Nôm phát triển mạnh vào các thế kỉ XVI - XVII
C. văn học Việt Nam ở các thế kỉ XVI - XVII
D. chữ Quốc ngữ bắt đầu hình thành vào thế kỉ XVII
A. nghệ thuật dân gian
B. nghệ thuật tạc tượng
C. kiến trúc, điêu khắc
D. tín ngưỡng, tôn giáo
A. Nhà nước trung ương tập quyền Lê sơ bị sụp đổ
B. Sự phát triển của kinh tế hàng hoá
C. Sự phát triển của Phật giáo và Đạo giáo
D. Câu A và B đúng
A. Phật giáo, Đạo giáo
B. Thiên Chúa giáo
C. Ấn Độ giáo, Hồi giáo
D. Phật giáo, Thiên Chúa giáo
A. Đến khoảng thế kỉ XV
B. Đến khoảng thế kỉ XVI
C. Đến khoảng thế kỉ XVII
D. Đến khoảng thế kỉ XVIII
A. văn học chữ Hán
B. văn học chữ Nôm
C. văn học dân gian
D. tất cả các loại hình văn học trên
A. Từ 1801 đến 1945. Có 13 đời vua
B. Từ 1802 đến 1858. Có 12 đời vua
C. Từ 1802 đến 1885. Có 13 đời vua
D. Từ 1802 đến 1945. Có 13 đời vua
A. Nguyễn Thị Duệ
B. Đoàn Thị Điểm
C. Lý Chiêu Hoàng
D. Bùi Thị Xuân
A. viết bằng chữ Nôm
B. viết bằng chữ Hán
C. viết bằng chữ Quốc ngữ
D. viết bằng các chữ trên
A. Tượng Phật chùa Tây Phương (Hà Tây)
B. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh)
C. Tượng Phật ở chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội)
D. Chùa Một Cột (Hà Nội)
A. Nho giáo
B. Phật giáo và Đạo giáo
C. Đạo giáo
D. Thiên Chúa giáo
A. không ứng dụng được thành tựu khoa học kĩ thuật
B. quan tâm đến sản xuất công nghiệp
C. không mở rộng thị trường ra bên ngoài
D. chính sách bế quan toả cảng
A. sự phát triển kinh tế còn phiến diện
B. không mở rộng kinh tế đối ngoại
C. không chú ý đến các môn khoa học tự nhiên
D. không phát triển kinh tế công nghiệp
A. Cần chú trọng phát triển khoa học tự nhiên để tiếp cận và tiếp nhận thành tựu khoa học - công nghệ của thế giới
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Mở rộng kinh tế đối ngoại
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá trong nông nghiệp
A. Lê sơ
B. nhà Nguyễn
C. Lê Trung Hưng
D. Lý - Trần
A. Nhà Lê sơ
B. Nhà Mạc
C. Nhà Nguyễn
D. Lê Trung Hưng
A. Nguyễn Ánh đến Thiệu Trị
B. Nguyễn Ánh đến Minh Mạng
C. Minh Mạng đến Tự Đức
D. Tự Đức đến Hiệp Hòa
A. Nguyễn Ánh
B. Minh Mạng
C. Thiệu Trị
D. Tự Đức
A. các châu, phủ, huyện
B. 20 tỉnh và 3 phủ
C. 30 tỉnh và 1 phủ
D. 34 tỉnh và 4 phủ
A. Thời họ Nguyễn ở Đàng Trong
B. Thời Lê Trung Hưng ở Đàng Ngoài
C. Thời Lý - Trần
D. Thời Lê sơ
A. chuyên chế trung ương tập quyền
B. quân chủ lập hiến
C. cộng hòa dân chủ
D. chuyên chính phong kiến
A. thơ của Nguyễn Trãi, Nguyễn Du
B. truyện Kiều của Nguyễn Du, thơ của Hồ Xuân Hương, Bà Huyện Thanh Quan
C. thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy Từ
D. tất cả các tác phẩm trên
A. trả thù phong trào Tây Sơn
B. xây dựng cung đình nguy nga, tráng lệ
C. thiết lập một hệ thống cai trị từ trung ương tới các địa phương
D. xây dựng quân đội hùng mạnh
A. thân với phương Tây
B. giữ được quan hệ thân thiện với các nước láng giềng nhất là Trung Quốc
C. mở rộng quan hệ với nhiều nước
D. giao lưu với các nước tiên tiến đương thời
A. Thăng Long (Hà Nội)
B. Phủ Quy Nhơn
C. Phú Xuân (Huế)
D. Gia Định (Sài Gòn)
A. Thời nhà Lý
B. Thời nhà Trần
C. Thời nhà Lê
D. Thời nhà Đinh - Tiền Lê
A. năm 1831- 1832
B. năm 1824- 1825
C. năm 1813 - 1823
D. năm 1832 - 1833
A. Tỉnh, phủ, huyện và xã
B. Tỉnh, phủ, huyện, châu, tổng và xã
C. Tỉnh, huyện, phủ, tổng và xã
D. Tỉnh, phủ, huyện, châu và xã
A. Luật Hồng Đức
B. Luật Gia Long
C. Luật Minh Mạng
D. Luật Hoàng Triều
A. Chịu phục tùng nhà Thanh
B. Kiên quyết không chịu phục tùng nhà Thanh
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” với nhà Thanh
D. Giữ quan hệ hoà hảo hai bên cùng có lợi
A. Phật giáo
B. Thiên Chúa giáo
C. Đạo giáo
D. Nho giáo
A. Dòng văn học chữ Nôm
B. Dòng văn học chữ Hán
C. Dòng văn học dân gian
D. Dòng văn học chữ Quốc ngữ
A. Phan Huy Chú
B. Ngô Cao Bằng
C. Trịnh Hoài Đức
D. Lê Văn Hưu
A. Thiệu Trị
B. Tự Đức
C. Bảo Đại
D. Hàm Nghi
A. tự cường của dân tộc
B. mua bán của triều đình
C. bế quan, tỏa cảng
D. quyền lợi của triều đình
A. “đang khủng hoảng trầm trọng”
B. “đang bế tắc toàn diện”
C. “đang lên cơn sốt trầm trọng”
D. “đang bị giãy chết”
A. Gia Long
B. Minh Mạng
C. Tự Đức
D. Dục Đức
A. vua quan, địa chủ, cường hào
B. vua và các quan lại đại thần
C. quan lại triều đình và cường hào ở địa phương
D. vua và các tướng lĩnh
A. cuối thời nhà Nguyễn
B. nhà Nguyễn vừa lên cầm quyền
C. nhà Nguyễn lên cầm quyền một thời gian
D. nhà Nguyễn tỏ ra bất lực
A. khởi nghĩa Nông Văn Vân
B. khởi nghĩa Cao Bá Quát
C. khởi nghĩa Phan Bá Vành, Lê Văn Khôi
D. khởi nghĩa Lê Duy Lương
A. Nạn cướp giật dưới thời nhà Nguyễn
B. Hiện tượng tham nhũng sách nhiễu nhân dân rất phổ biến
C. Nỗi khổ của người dân dưới thời nhà Nguyễn
D. Sự phẫn nộ của nhân dân dưới thời nhà Nguyễn
A. phong kiến phương Bắc
B. thực dân Anh và Pháp
C. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
D. thực dân phương Tây
A. do chế độ phong kiến nhà Nguyễn khủng hoảng
B. nhà Nguyễn không quan tâm đến nhân dân
C. nhà Nguyễn không đại diện cho giai cấp lãnh đạo nhân dân
D. nhà Nguyễn bị thối nát ngay từ đầu
A. những cuộc đấu tranh của nông dân
B. sự suy thoái của nhà Nguyễn
C. bị các thế lực phương Tây xâm lược
D. chính sách cai trị của nhà Nguyễn
A. Phan Bá Vành
B. Lê Duy Lương
C. Nông Văn Vân
D. Lê Văn Khôi
A. Phan Bá Vành
B. Lê Duy Lương
C. Nông Văn Vân
D. Lê Văn Khôi
A. Có khoảng 250 cuộc khởi nghĩa
B. Có khoảng 400 cuộc khởi nghĩa
C. Có khoảng 500 cuộc khởi nghĩa
D. Có khoảng 300 cuộc khởi nghĩa
A. Có khoảng 250 cuộc khởi nghĩa
B. Có khoảng 300 cuộc khởi nghĩa
C. Có khoảng 220 cuộc khởi nghĩa
D. Có khoảng 350 cuộc khởi nghĩa
A. Nổ ra ở Tuyên Quang, Hà Giang
B. Nổ ra ở Tuyên Quang, Cao Bằng
C. Nổ ra ở Cao Bằng, Lạng Sơn
D. Nổ ra ở Thái Nguyên, Tuyên Quang
A. Nông Văn Vân
B. Phan Bá Vành
C. Cao Bá Quát
D. Lê Văn Khôi
A. Vùng Tây Nam Kì
B. Vùng Đông Nam Kì
C. Vùng biên giới phía Bắc
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Làm cho triều đình nhà Nguyễn có nguy cơ sụp đổ
B. Làm cho triều đình nhà Nguyễn ngày càng rối ren, phức tạp
C. Làm cho triều đình nhà Nguyễn bị phương Tây đe doạ
D. Làm cho triều đình nhà Nguyễn không thể cai trị như cũ được nữa
A. chịu sưu cao thuế nặng, chế độ lao dịch nặng nề
B. bị thiên tai, mất mùa thường xuyên xảy ra
C. bị hạn hán lũ lụt thường xuyên
D. kĩ thuật canh tác còn lạc hậu
A. nội chiến ác liệt
B. đất nước thái bình
C. bị phương Tây nhòm ngó
D. đất nước bước vào thời kì khủng hoảng
A. Phan Bá Vành, Lê Duy Lương, Lê Văn Khôi
B. Lê Văn Khôi, Nông Văn Vân, Cao Bá Quát
C. Nông Văn Vân, Phan Bá Vành, Cao Bá Quát
D. Lê Văn Khôi, Nông Văn Vân, Cao Bá Quát
A. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi
B. Khởi nghĩa Phan Bá Vành
C. Khởi nghĩa Lê Duy Lương
D. Khởi nghĩa Cao Bá Quát
A. Khởi nghĩa Ba Nhàn, Tiến Bột, Lê Văn Khôi
B. Khởi nghĩa Phan Bá Vành và Lê Văn Khôi
C. Khởi nghĩa của Lê Duy Lương và Lê Văn Khôi
D. Khởi nghĩa của Ba Nhàn, Tiến Bột và Lê Duy Luơng
A. sự hủy hoại tiềm lực dân tộc của nhà nước phong kiến triều Nguyễn
B. sự thối nát của triều đình nhà Nguyễn
C. triều Nguyễn và bọn quan lại thối nát
D. chế độ phong kiến cuối cùng của Việt Nam
A. thời Lý - Trần
B. thời Đinh - Tiền Lê
C. nhà Nguyễn
D. nhà hậu Lê
A. nhà Tần, nhà Nam Hán, nhà Tống
B. nhà Tần, nhà Triệu, nhà Đông Hán
C. nhà Triệu, nhà Nam Hán
D. nhà Tần, nhà Tống, nhà Minh
A. Văn Lang - Âu Lạc, Lạc Việt
B. Văn Lang, Âu Lạc
C. Văn Lang, Âu Lạc, Cham-pa
D. Văn Lang - Âu Lạc, Lâm Ấp - Cham-pa, Phù Nam
A. Lý Thường Kiệt
B. Lê Thánh Tông
C. Ngô Quyền
D. Lê Hoàn
A. Vua Trần Thái Tông
B. Vua Trần Thánh Tông
C. Trần Hưng Đạo
D. Trần Bình Trọng
A. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIV
B. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX
C. Từ thế kỉ IX đến giữa thế kỉ XVIII
D. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XVII
A. Quốc gia Lâm Ấp
B. Quốc gia Văn Lang
C. Quốc giạ Phù Nam
D. Quốc gia Âu Lạc
A. Đầu thế kỉ III TCN
B. Từ thế kỉ II TCN
C. Từ thế kỉ IV TCN
D. Cuối thế kỉ III TCN
A. Phù Nam
B. Lâm Ấp - Cham-pa
C. Đại Việt
D. Lạc Việt
A. Nhà Tống
B. Nhà Nguyên
C. Nhà Hán
D. Nhà Đường
A. Năm 1056
B. Năm 1055
C. Năm 1054
D. Năm 1052
A. Lê Thánh Tông
B. Lý Thái Tông
C. Trần Nhân Tông
D. Lê Hiển Tông
A. Nguyễn Huệ chống quân xâm lược Xiêm
B. Lê Lợi chống quân xâm lược Minh
C. nhà Lý chống xâm lược Tống
D. nhà Hồ chống quân xâm lược Minh
A. Ngô, Đinh - Tiền Lê, Trần, Lý, Hồ, Lê sơ, Nguyễn
B. Đinh - Tiền Lê, Trần, Lý, Ngô, Hồ, Lê sơ, Nguyễn
C. Ngô, Đinh - Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ, Lê sơ, Nguyễn
D. Ngô, Đinh - Tiền Lê, Trần, Lý, Lê sơ, Hồ, Nguyễn
A. Lý, Trần, Hồ
B. Đinh - Tiền Lê, Lý, Trần
C. Lý, Trần, Nguyễn
D. Lý, Trần, Lê sơ, Nguyễn
A. Lê Hoàn - Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
B. Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo - Lê Hoàn
C. Ngô Quyền - Lê Hoàn - Trần Hưng Đạo
D. Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền - Lê Hoàn
A. Bạch Đằng, Như Nguyệt, Chi Lăng - Xương Giang, Ngọc Hồi - Đống Đa
B. Như Nguyệt, Bạch Đằng, Chi Lăng - Xương Giang, Ngọc Hồi - Đống Đa
C. Chi Lăng - Xương Giang, Bạch Đằng, Ngọc Hồi - Đống Đa, Như Nguyệt
D. Chi Lăng - Xương Giang, Ngọc Hồi - Đống Đa, Như Nguyệt, Bạch Đằng
A. Nhà Đinh - Tiền Lê
B. Nhà Lý
C. Nhà Trần
D. Nhà Hồ
A. bảo vệ độc lập dân tộc
B. giải phóng dân tộc
C. bảo vệ Tổ quốc
D. bảo vệ lãnh thổ của dân tộc
A. truyền thống yêu nước được hình thành với sự ra đời của quốc gia
B. truyền thống yêu nước được hình thành từ quyền lợi dân tộc
C. truyền thống yêu nước bắt nguồn từ bản sắc dân tộc
D. truyền thống yêu nước là sự kế thừa của những người đi trước
A. yêu nước phải yêu quê hương
B. yêu nước bảo vệ đất nước
C. yêu nước phải chống giặc ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc, ra sức xây dựng và phát triển kinh tế
D. yêu nước phải chống ngoại xâm
A. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
B. Khởi nghĩa của Bà Triệu
C. Khởi nghĩa của Ngô Quyền
D. Khởi nghĩa cửa Khúc Thừa Dụ
A. Chống ngoại xâm và phát triển kinh tế
B. Đoàn kết dân tộc
C. Tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên
D. Tất cả đều đúng
A. Chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc
B. Đoàn kết toàn dân
C. Xây dựng gắn liền với bảo vệ Tổ quốc
D. Đoàn kết với đồng bào các dân tộc
A. Trong lao động và chiến đấu
B. Trong chiến đấu chống ngoại xâm
C. Trong kháng chiến chống phương Bắc
D. Trong kháng chiến chống quân Mông - Nguyên
A. chống ngoại xâm
B. chống địch họa và thiên tai
C. chống ngoại xâm và nội phản
D. để giữ vững bản sắc dân tộc
A. lòng tự hào dân tộc
B. lòng yêu nước thời Bắc thuộc
C. sự tự tôn dân tộc
D. bản sắc của dân tộc
A. giải phóng dân tộc từ thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
B. chống triều đình phong kiến từ thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
C. giai cấp từ thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
D. giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp từ thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
A. quá trình chiến đấu bảo vệ đất nước, bảo vệ độc lập
B. sự yêu thương, đùm bọc lẫn nhau
C. có truyền thống yêu nước
D. trải qua thời kì đấu tranh dựng nước và giữ nước
A. tình đồng chí
B. nghĩa đồng bào
C. truyền thống dân tộc
D. lòng yêu nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247