Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Hữu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Hữu

Câu 2 : Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 11 =  - 99?

A. x = 88

B. x = -88

C. x = 101

D. x = 111

Câu 3 : Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20?

A. x=12

B. x=160 

C. x=28  

D. x=−28

Câu 4 : Tìm x biết x + 17 = 8 

A. x=−9

B. x=18

C. x=−18

D. x=25

Câu 5 : Tìm x biết x + 7 = 4

A. x=11

B. x=−3

C. x=−11

D. x=3 

Câu 6 : Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018 

A. S = -1006

B. S = -1007 

C. S = -1008 

D. S = -1009

Câu 7 : Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

A. x = 4 

B. x = 5 

C. x = 6 

D. x = 7 

Câu 9 : Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là: 

A. -200000

B. -2000000  

C. 200000 

D. -100000 

Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng:

A. -365.366 = 1

B. -365.366 < 1

C. -365.366 = -1

D. -365.366 > 1

Câu 11 : Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:

A. 38 

B. -37

C. 37

D. (-3)8

Câu 13 : Chọn câu đúng

A.  (-20).(-5) = -100 

B. (-50).(-12) = 600

C. (-18).25 = -400 

D. 11.(-11) = -1111 

Câu 14 : Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣

A. x = - 6 

B. x=6 

C. x = 0 

D. Cả A và B đều đúng

Câu 17 : Tích (-4)2.(-2) bằng 

A. – 16 

B. 16 

C. – 32 

D. 32 

Câu 18 : Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là: 

A. – 63 

B. 63 

C. – 53 

D. 53 

Câu 19 : Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì: 

A. x⋮3                     

B. x chia 3 dư 1   

C. x chia 3 dư 2 

D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x 

Câu 20 : Tìm x biết: (- 8) .x = 160 

A. -20

B. 5

C. -9

D. 9

Câu 21 : Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là: 

A. a=5 

B. a=13 

C. a=−13 

D. a=9                  

Câu 22 : Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a=5 

B. a=13 

C. a=−13 

D. a=9 

Câu 24 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. 

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. 

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox. 

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu 25 : Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A. Mặt bàn

B. Ô tô 

C. Quả bóng 

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu 26 : Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 

Câu 28 : Chọn câu đúng.

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn 

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau 

Câu 29 : Chọn câu sai.

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu 30 : Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)

B.  \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)

C.  \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)

D.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)

Câu 31 : Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

A. 50° 

B. 40° 

C. 60° 

D. 130° 

Câu 33 : Chọn phát biểu đúng:

A. Góc có số đo 120° là góc vuông

B. Góc có số đo 80° là góc tù

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn 

D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu 34 : Chọn câu sai:

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°

B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° 

D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247