Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 26 (có đáp án): Cơ cấu ngành công nghiệp (Phần 4) !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 26 (có đáp án): Cơ cấu ngành công nghiệp (Phần 4) !!

Câu 1 : Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.

C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

D. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

Câu 2 : Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. Dọc theo duyên hải miền Trung.

C. Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3 : Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Câu 4 : Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển do

A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.

C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.

D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng,...

Câu 5 : Các hoạt động công nghiệp tập trung thường gắn liền với

A. các trung tâm công nghiệp.

B. nguồn lao động có tay nghề.

C. kết cấu hạ tầng thuận lợi.

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến tăng 7,6%.

B. Công nghiệp khai thác giảm 6,1%.

C. Công nghiệp khai thác tăng 1,6%.

D. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng 1,6%.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007?

A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh.

B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.

C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước có xu hướng tăng.

D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu 9 : Nguyên nhân cơ bản và quan trọng nhất khiến công nghiệp miền núi chưa phát triển là do

A. thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

C. địa hình hiểm trở.

D. ít lao động có trình độ, chuyên môn tốt.

Câu 10 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 11 : Duyên hải miền Trung cần chú trọng đầu tư vào vấn đề nào sau đây để phát triển công nghiệp?

A. mạng lưới cơ sở hạ tầng.

B. Năng suất, trình độ lao động.

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Nguyên liệu sản xuất công nghiệp

Câu 12 : Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay còn hạn chế chủ yếu là do

A. Hạn chế của chính sách.

B. Thị trường tiêu thụ nhỏ.

C. Lao động chất lượng kém.

D. Hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Câu 13 : Nhân tố hạn chế nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. chính sách phát triển công nghiệp.

B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. dân cư, nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

Câu 14 : Khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là

A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém

B. trình độ lao động kém

C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước

D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế

Câu 15 : Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.

B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.

C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi

D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.

Câu 16 : Cho biểu đồ:

A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm

B. Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm

C. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là TD & MN Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 17 : Công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh nào sau đây?

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.

B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.

C. giàu tài nguyên khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.

D. cơ sở hạ tầng được đầu tư tương đối hoàn thiện.

Câu 18 : Biện pháp mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là

A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

D. hạ giá thành sản phẩm.

Câu 19 : Để ngành công nghiệp nước ta đáp ứng được nhu cầu mới của đất nước cần

A. Chỉ phát triển công nghiệp trọng điểm.

B. Đầu tư đào tạo lao động có chất lượng cao.

C. Áp dụng chính sách mở cửa, thu hút vốn.

D. Hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247