Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

Câu 3 : Cho x<y<0 và ∣x∣−∣y∣ = 1000. Tính x - y có kết quả là: 

A. x−y=1000

B. x−y= −1000

C. Cả A,B đều đúng

D. x=y

Câu 10 : Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

A. {−1}      

B. {−3;−5;−15} 

C. {−3;−1;1;3;5} 

D. {5;15} 

Câu 11 : Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

A. {−1}  

B. {−3;−4;−6;−12} 

C. {−2;−1}       

D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}  

Câu 12 : Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

A. x = 1 

B. x = 2 

C. x = 3 

D. x = 4 

Câu 14 : Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

A. x=3

B. x=1

C. x=4

D. x=2

Câu 15 : Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)

B. \({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

C. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

D. \({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 

Câu 16 : Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)

C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

Câu 17 : Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

D. Đáp án khác 

Câu 18 : Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác 

Câu 19 : Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\). 

A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 

C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 

Câu 21 : Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

A.  \( {{ - 43} \over {28}}.\)

B.  \( {{ - 42} \over {28}}.\)

C.  \( {{ - 40} \over {28}}.\)

D.  \( {{ - 41} \over {28}}.\)

Câu 23 : Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.

B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d

C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24 : Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 26 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc

B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt

C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt

D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc

Câu 27 : Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:

A.  \(\widehat {AOC}\)

B.  \(\widehat {AOB}\)

C.  \(\widehat {BOC}\)

D.  \(\widehat {ABC}\)

Câu 28 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)

B.  \(\widehat {mOn}\)

C.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)

D.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)

Câu 35 : Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC

B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)

C.  \(\widehat {BOC} = {70^o}\)

D.  \(\widehat {BOC} = {68^o}\)

Câu 37 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 38 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó

A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)

B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)

C. OM = a - b

D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247